Nghĩa: (chỉ cơ thể người, động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt
Từ đồng nghĩa: ốm, còi, gầy gò, gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai
Từ trái nghĩa: béo, mập, mập mạp, bụ bẫm, mũm mĩm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thân hình ốm nhom của dế mèn không đấu lại được loài vật to lớn đó.
Bác dế choắt có thân hình còi cọc.
Anh ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.
Anh trai em có thân hình gầy guộc.
Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.
Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.
Dáng người cô ấy rất mảnh mai.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mới không gặp một tháng mà chú chó nhà bà ngoại em đã béo lên rất nhiều.
Chú lợn ỉn nhà em rất mập.
Huy tuy mập mạp nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.
Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.
- Em gái tôi có thân hình mũm mĩm rất dễ thương.