Nghĩa: [Động từ] làm cho một vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ
[Tính từ] cần phải giải quyết ngay, không được để chậm trễ. Có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường
Từ đồng nghĩa: gập, xếp, gấp rút, cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết, vội, vội vã, vội vàng
Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bạn Hòa gập cho em một con hạc bằng giấy.
Mẹ em đang xếp quần áo vào tủ.
Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
Anh ấy có vẻ rất vội.
Bà em vừa đặt bát cơm đã vội vã bước ra đồng.
Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
- Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.