Nghĩa: có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ và bỏ qua những lỗi lầm của người khác
Từ đồng nghĩa: khoan dung, khoan thứ, bao dung, rộng lượng, vị tha
Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mẹ tôi rất khoan dung, độ lượng.
Cha mẹ luôn khoan thứ cho những lỗi lầm của con cái,
Cô giáo luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.
Tớ mong cậu rộng lượng tha thứ cho tớ lần này.
Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.
Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.
Cậu ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.
Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.
Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.