Từ đồng nghĩa với cửu là gì? Từ trái nghĩa với cửu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cửu
Nghĩa: từ chỉ số chín (ghi bằng 9)
Từ đồng nghĩa: chín
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh trai em đang học lớp chín.
Có chín quả cam trên bàn.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với chín là gì? Từ trái nghĩa với chín là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín
Từ đồng nghĩa với cắt là gì? Từ trái nghĩa với cắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cắt
Từ đồng nghĩa với cốc là gì? Từ trái nghĩa với cốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cốc
Từ đồng nghĩa với cung là gì? Từ trái nghĩa với cung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cung
Từ đồng nghĩa với ca khúc là gì? Từ trái nghĩa với ca khúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ca khúc
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: