Từ đồng nghĩa với chém là gì? Từ trái nghĩa với chém là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chém
Nghĩa: làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào
Từ đồng nghĩa: chặt, cắt, bổ, phát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nạn chặt phá rừng gây tình trạng lũ quét ở vùng núi.
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với cưa là gì? Từ trái nghĩa với cưa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cưa
Từ đồng nghĩa với cắt nghĩa là gì? Từ trái nghĩa với cắt nghĩa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cắt nghĩa
Từ đồng nghĩa với cần là gì? Từ trái nghĩa với cần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần
Từ đồng nghĩa với cấp bách là gì? Từ trái nghĩa với cấp bách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cấp bách
Từ đồng nghĩa với cân là gì? Từ trái nghĩa với cân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cân
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: