Nghĩa: dùng lời nói trêu chọc làm cho người ta xấu hổ, thường để vui cười. Làm ra, tạo ra một cái mới
Từ đồng nghĩa: chế giễu, chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng, chế tạo, chế tác, sáng chế
Từ trái nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.
Cô bé cảm thấy buồn bã khi bị các bạn cùng lớp chế nhạo.
Họ giễu cợt cô gái vì ngoại hình kì lạ của cô ấy.
Đám đông nhạo báng người đàn ông ăn xin trên đường phố.
Cậu ấy đã đạt giải Nhất trong cuộc thi chế tạo robot.
Những nghệ nhân đã chế tác ra những bức tượng gỗ tinh xảo.
Nhóm kỹ sư trẻ đã sáng chế ra một loại robot có khả năng hỗ trợ công việc nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.
Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
- Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.