Nghĩa: chán vì quá thừa thãi, quá thỏa thích, hoặc vì kéo dài quá gây khó chịu
Từ đồng nghĩa: chán, chán chường, chán ngán, chán nản, buồn chán
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bộ phim này rất hay, tớ xem cả ngày mà không chán.
Tôi cảm thấy chán chường sau một ngày làm việc dài.
Anh ấy đã chán ngán cuộc sống bon chen ở thành phố.
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
Ở nhà một mình khiến cô ấy cảm thấy buồn chán.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.