Từ đồng nghĩa với cha mẹ là gì? Từ trái nghĩa với cha mẹ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cha mẹ
Nghĩa: những người sinh ra mình
Từ đồng nghĩa: bố mẹ, ba má, ba mẹ, phụ huynh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bố mẹ là những người sinh ra và nuôi em khôn lớn.
Em rất yêu thương ba má của em.
Em là niềm tự hào của ba mẹ.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với cáu gắt là gì? Từ trái nghĩa với cáu gắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cáu gắt
Từ đồng nghĩa với cẩn trọng là gì? Từ trái nghĩa với cẩn trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cẩn trọng
Từ đồng nghĩa với chon von là gì? Từ trái nghĩa với chon von là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chon von
Từ đồng nghĩa với chót vót là gì? Từ trái nghĩa với chót vót là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chót vót
Từ đồng nghĩa với công an là gì? Từ trái nghĩa với công an là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ công an
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: