Nghĩa: [Danh từ] loài rau có thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy, dùng nấu ăn
[Động từ] cần thiết phải làm, phải có
[Tính từ] phải được làm ngay, nếu để chậm trễ sẽ có hại
Từ đồng nghĩa: cần thiết, cấp bách, gấp, gấp rút, khẩn cấp, cấp thiết, vội, vội vàng
Từ trái nghĩa: vô ích, vội vàng, từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Học tập là việc cần thiết để có được kiến thức và kĩ năng sống.
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
Tôi có việc gấp phải đi ngay.
Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.
Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
Anh ấy có vẻ rất vội.
Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Món đồ cậu mua về thật vô ích!
Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
- Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.