Từ đồng nghĩa với cầm cố là gì? Từ trái nghĩa với cầm cố là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cầm cố
Từ đồng nghĩa: cầm, thế chấp
Từ trái nghĩa: chuộc, giải chấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông ấy phải mang chiếc xe máy ra hiệu cầm đồ để vay tiền.
Anh ấy đã phải thế chấp căn nhà của mình để vay vốn kinh doanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ấy đã chuộc lại được chiếc xe máy.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với chăm bẵm là gì? Từ trái nghĩa với chăm bẵm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm bẵm
Từ đồng nghĩa với chăm lo là gì? Từ trái nghĩa với chăm lo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm lo
Từ đồng nghĩa với chắn là gì? Từ trái nghĩa với chắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắn
Từ đồng nghĩa với cản trở là gì? Từ trái nghĩa với cản trở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cản trở
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: