Cả tin

Từ đồng nghĩa với cả tin là gì? Từ trái nghĩa với cả tin là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cả tin

Nghĩa: dễ dàng tin tưởng mà không cần suy xét

Từ đồng nghĩa: nhẹ dạ, dễ dãi, ngây thơ, khờ dại

Từ trái nghĩa: khôn ngoan, cảnh giác, thận trọng, đề phòng, tỉnh táo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • nhẹ dạ nên cô ấy đã bị lừa.

  • Anh ấy có tính tình dễ dãi, hay bị người khác lợi dụng

  • Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.

  • Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

  • Cần đề phòng kẻ móc túi khi ở những nơi đông người.

  • Chúng ta cần hết sức tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.

close