Từ đồng nghĩa với bứt là gì? Từ trái nghĩa với bứt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bứt
Nghĩa: hành động giật mạnh làm cho đứt lìa ra
Từ đồng nghĩa: rứt, vặt, giật
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Hai bạn nữ giật tóc nhau trước cửa lớp.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với băng hà là gì? Từ trái nghĩa với băng hà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ băng hà
Từ đồng nghĩa với bực bội là gì? Từ trái nghĩa với bực bội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bực bội
Từ đồng nghĩa với bế quan là gì? Từ trái nghĩa với bế quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bế quan
Từ đồng nghĩa với bọn mình là gì? Từ trái nghĩa với bọn mình là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bọn mình
Từ đồng nghĩa với bọn tớ là gì? Từ trái nghĩa với bọn tớ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bọn tớ
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: