Từ đồng nghĩa với bộ đội là gì? Từ trái nghĩa với bộ đội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bộ đội
Nghĩa: người trong quân đội
Từ đồng nghĩa: lính, quân nhân, chiến sĩ, binh sĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
Bố em là quân nhân.
Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với ban mai là gì? Từ trái nghĩa với ban mai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ban mai
Từ đồng nghĩa với ba má là gì? Từ trái nghĩa với ba má là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ba má
Từ đồng nghĩa với bán là gì? Từ trái nghĩa với bán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bán
Từ đồng nghĩa với bớt là gì? Từ trái nghĩa với bớt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bớt
Từ đồng nghĩa với bẩn là gì? Từ trái nghĩa với bẩn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bẩn
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: