Từ đồng nghĩa với ấn là gì? Từ trái nghĩa với ấn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấn
Nghĩa: hành động dùng tay để đè xuống, gí xuống
Từ đồng nghĩa: bấm, chặn, đè, lèn, nén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nếu bạn muốn gọi món thì hãy bấm chiếc chuông này.
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.
Chật không lèn vào đâu được.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với am tường là gì? Từ trái nghĩa với am tường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ am tường
Từ đồng nghĩa với ăn cướp là gì? Từ trái nghĩa với ăn cướp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn cướp
Từ đồng nghĩa với áp dụng là gì? Từ trái nghĩa với áp dụng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ áp dụng
Từ đồng nghĩa với áp là gì? Từ trái nghĩa với áp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ áp
Từ đồng nghĩa với ao chuôm là gì? Từ trái nghĩa với ao chuôm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ao chuôm
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: