Từ đồng nghĩa với ái quốc là gì? Từ trái nghĩa với ái quốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ái quốc
Nghĩa: (từ Hán Việt) yêu nước
Từ đồng nghĩa: yêu nước
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta học tập cũng là thể hiện tình yêu nước.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với ấp úng là gì? Từ trái nghĩa với ấp úng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấp úng
Từ đồng nghĩa với ánh sáng là gì? Từ trái nghĩa với ánh sáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ánh sáng
Từ đồng nghĩa với ân là gì? Từ trái nghĩa với ân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ân
Từ đồng nghĩa với ấm cúng là gì? Từ trái nghĩa với ấm cúng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ấm cúng
Từ đồng nghĩa với ác nghiệt là gì? Từ trái nghĩa với ác nghiệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ác nghiệt
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: