Trắc nghiệm Lý thuyết Ngữ cảnh Văn 7 Kết nối tri thức Đề bài Câu 1 : Ngữ cảnh là gì? - A
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó - B
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó. - C
Là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày - D
Là bối cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ
Câu 2 : Nhân tố của ngữ cảnh là? - A
Bối cảnh ngoài ngôn ngữ - B
- C
- D
Tất cả các đáp án trên
Câu 3 : Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là? Câu 4 : “Người nói và người nghe đều có “vai” nhất định, đều có đặc điểm khác nhau về lứa tuổi, nghề nghiệp, cá tính, địa vị xã hội…” Câu 5 : Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là? - A
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ - B
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người - C
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó - D
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể
Câu 6 : Bối cảnh giao tiếp rộng là? - A
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người - B
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể - C
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán,, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ - D
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó
Câu 7 : Ngữ cảnh có vai trò như thế nào đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản? - A
Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản - B
Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ - C
- D
Lời giải và đáp án Câu 1 : Ngữ cảnh là gì? - A
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó - B
Là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó lời nói được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó. - C
Là hoàn cảnh giao tiếp trong đời sống hàng ngày - D
Là bối cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ Đáp án : A Phương pháp giải : Là bối cảnh sản sinh ra sản phẩm ngôn ngữ Lời giải chi tiết : Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó sản phẩm ngôn ngữ (văn bản) được tạo ra trong hoạt động giao tiếp, đồng thời là bối cảnh cần dựa vào để lĩnh hội thấu đáo sản phẩm ngôn ngữ đó Câu 2 : Nhân tố của ngữ cảnh là? - A
Bối cảnh ngoài ngôn ngữ - B
- C
- D
Tất cả các đáp án trên Đáp án : D Phương pháp giải : Ôn lại kiến thức về ngữ cảnh Lời giải chi tiết : Nhân tố của ngữ cảnh bao gồm: nhân vật giao tiếp, bối cảnh ngoài ngôn ngữ, văn cảnh Câu 3 : Trong giao tiếp, khi một người nói – một người nghe được gọi là? Đáp án : B Phương pháp giải : Ôn lại kiến thức về ngữ cảnh Lời giải chi tiết : Nhân vật giao tiếp gồm tất cả các nhân vật tham gia giao tiếp: người nói (người viết), người nghe (người đọc). Khi một người nói – một người nghe được gọi là song thoại Câu 4 : “Người nói và người nghe đều có “vai” nhất định, đều có đặc điểm khác nhau về lứa tuổi, nghề nghiệp, cá tính, địa vị xã hội…” Câu 5 : Bối cảnh giao tiếp hẹp được hiểu là? - A
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ - B
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc, hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người - C
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó - D
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể Đáp án : D Phương pháp giải : Ôn lại kiến thức về ngữ cảnh Lời giải chi tiết : Bối cảnh giao tiếp hẹp (còn gọi là bối cảnh tình huống): đó là thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể Câu 6 : Bối cảnh giao tiếp rộng là? - A
Gồm các sự kiện, biến cố, sự việc hoạt động,… diễn ra trong thực tế và các trạng thái, tâm trạng, tình cảm của con người - B
Thời gian, địa điểm cụ thể, tình huống cụ thể - C
Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán,, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ - D
Bao gồm tất cả các yếu tố ngôn ngữ cùng có mặt trong văn bản, đi trước hoặc sau một yếu tố ngôn ngữ nào đó Đáp án : C Phương pháp giải : Ôn lại kiến thức về ngữ cảnh Lời giải chi tiết : Bối cảnh giao tiếp rộng (còn gọi là bối cảnh văn hóa): Bối cảnh lịch sử, xã hội, địa lý, phong tục tập quán,, chính trị,… ở bên ngoài ngôn ngữ Câu 7 : Ngữ cảnh có vai trò như thế nào đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản? - A
Ngữ cảnh là căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản - B
Ngữ cảnh là cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, cách thức giao tiếp và phương tiện ngôn ngữ - C
- D
Đáp án : A Phương pháp giải : Ôn lại kiến thức về ngữ cảnh Lời giải chi tiết : Vai trò của ngữ cảnh đối với người nghe (đọc) và quá trình lĩnh hội văn bản là: căn cứ để lĩnh hội, phân tích, đánh giá nội dung, hình thức của văn bản Luyện tập và củng cố kiến thức Lý thuyết Ẩn dụ Văn 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Luyện tập và củng cố kiến thức Vài nét về tác giả Hoàng Tố Nguyên Văn 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hiểu chung về bài thơ Gò me Văn 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Luyện tập và củng cố kiến thức Dấu ngoặc đơn Văn 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết Luyện tập và củng cố kiến thức Dấu ngoặc kép Văn 7 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
|