Trắc nghiệm thử thách tiếng Việt Văn 12

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:

G

ch

ã

c

i

n

á

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

G

i

ã

n

c

á

ch

Phương pháp giải :

Chú ý từ in hoa

Lời giải chi tiết :

- Giãn cách

Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền từ còn thiếu vào trong câu sau:

 

Trăng quầng thì hạn, trăng tán

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Trăng quầng thì hạn, trăng tán

Phương pháp giải :

Dựa vào ca dao, tục ngữ Việt Nam

Lời giải chi tiết :

Tục ngữ:

Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa:

t

h

K

u

a

r

ng

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

K

h

u

t

r

a

ng

Phương pháp giải :

Chú ý từ in hoa

Lời giải chi tiết :

Khẩu trang

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Hãy lắng nghe và viết từ sau:

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
Phương pháp giải :

Lắng nghe kĩ âm thanh

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền: ngoằn ngoèo

Câu hỏi 5 :

Từ nào dưới đây có nghĩa là “Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu đến mình"?

  • A

    bàng quan

  • B

    bàn quan

  • C

    bàng quang

  • D

    bàn quang

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Xem lại nghĩa của các từ

Lời giải chi tiết :

Bàng quan: Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu đến mình.

Câu hỏi 6 :

Câu thơ sau có bao nhiêu động từ?

Miệng cười buốt giá

Chân không giày

(Đồng chí - Chính Hữu)

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Xem lại khái niệm động từ

Lời giải chi tiết :

1 động từ: cười

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Lắng nghe âm thanh và điền từ vào ô trống:

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
Phương pháp giải :

Lắng nghe kĩ âm thanh và điền từ

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền:

ngoen ngoẻn: trơ trẽn, không biết ngượng.

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Từ nào viết đúng?

Sáng lạn

Xán lạn

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Xán lạn

Phương pháp giải :

Xem lại nghĩa của từ

Lời giải chi tiết :

Xán lạn: Là một từ Hán Việt ( từ gốc là tiếng Hán, du nhập vào Việt Nam được đọc theo kiểu người Việt). “Xán” là “rực rỡ”, “lạn” là “sáng sủa”. Kết hợp lại, xán lạn có nghĩa là tươi sáng rực rỡ.

Câu hỏi 9 :

Chữ "thiên" trong từ nào dưới đây không có nghĩa là trời?

  • A

    thiên thanh

  • B

    thiên thư

  • C

    thiên kiến

  • D

    thiên tử

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Xem lại nghĩa của từ “thiên" trong các đáp án

Lời giải chi tiết :

Thiên kiến: ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.

close