Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

English is such an/a _______ language that learning it well brings students great advantages.

  • A

    national

  • B

    international

  • C

    nationalize

  • D

    nations

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ) ở phía sau

Lời giải chi tiết :

national: thuộc quốc gia (adj) 

international: thuộc quốc tế  (adj) 

nationalize: dân tộc hóa  (v)

nations: các quốc gia  (n)

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ) ở phía sau => loại C và D

Dựa thao ngữ nghĩa ta thấy tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế => chọn B

=> English is such an/a international language that learning it well brings students great advantages.

Tạm dịch: Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế nên nếu học tốt sẽ mang lại cho sinh viên những lợi thế tuyệt vời.

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer to fill in the blank.

There are many _______ of English all over the world such as British English, American English and Indian English.

  • A

    speakers

  • B

    terms

  • C

    varieties

  • D

    dialogues

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

speakers: diễn giả   (n) 

terms: điều kiện (n) 

varieties: thể loại (n) 

dialogues: đối thoại (n) 

Lời giải chi tiết :

speakers: diễn giả   (n) 

terms: điều kiện (n) 

varieties: thể loại (n) 

dialogues: đối thoại (n) 

=> There are many varieties of English all over the world such as British English, American English and Indian English. 

Tạm dịch: Có rất nhiều loại tiếng Anh trên khắp thế giới như tiếng Anh Anh, tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Ấn Độ.

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer to fill in the blank.

It is most easy to _____ foreign language without communicating with the native speakers regularly.

  • A

    translate

  • B

    simplify

  • C

    master

  • D

    challenge

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

translate: Phiên dịch (v)    

simplify: đơn giản hóa  (v)    

master: thuần thục    (v)    

challenge: thử thách (v)    

Lời giải chi tiết :

translate: Phiên dịch (v)    

simplify: đơn giản hóa  (v)    

master: thuần thục    (v)    

challenge: thử thách (v)    

=> It is most easy to master foreign language without communicating with the native speakers regularly. 

Tạm dịch: Đó là cách dễ dàng nhất để thành thạo ngoại ngữ mà không cần giao tiếp với người bản ngữ thường xuyên

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer to fill in the blank.

He can speak English quite fast, but he still needs to improve his _____.

  • A

    fluent

  • B

    fluency

  • C

    accurate

  • D

    accuracy

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

fluent: thông thạo (adj)

fluency: sự lưu loát   (n)

accurate: chính xác   (adj)

accuracy: sự chính xác (n)

Lời giải chi tiết :

fluent: thông thạo (adj)

fluency: sự lưu loát   (n)

accurate: chính xác   (adj)

accuracy: sự chính xác (n)

Sau tính từ sở hữu (his, anh ấy) cần phải có một danh từ => loại A và C. Dựa vào ngữ nghĩa câu ta chọn D

=> He can speak English quite fast, but he still needs to improve his accuracy

Tạm dịch: Anh ấy có thể nói tiếng Anh khá nhanh, nhưng anh ấy vẫn cần cải thiện sự chính xác của mình

Câu hỏi 5 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Learning how to look new words __________ in the dictionary is really important.

  • A

    up

  • B

    at

  • C

    after

  • D

    from

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

look up: tra cứu (từ điển),

look at (nhìn vào),

look after (chăm sóc)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: look up: tra cứu (từ điển), look at (nhìn vào), look after (chăm sóc)

=> Learning how to look new words up in the dictionary is really important.

Tạm dịch: Học cách tra từ mới trong từ điển là rất quan trọng.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer to fill in the blank.

We tried to _________ his novel into different languages.

  • A

    simplify

  • B

    look up

  • C

    translate

  • D

    complex

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

simplify: đơn giản hóa   (v)    

look up: tra cứu   (v)    

translate: Phiên dịch    (v)    

complex: phức tạp  (adj)

Lời giải chi tiết :

simplify: đơn giản hóa   (v)    

look up: tra cứu   (v)    

translate: Phiên dịch    (v)    

complex: phức tạp  (adj)

Cụm từ: try to + V_infi (cố gắng làm gì), translate st into … (dịch cj thành cj,

=> We tried to translate his novel into different languages. 

Tạm dịch: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang các ngôn ngữ khác nhau.

Câu hỏi 7 :

Choose the best answer to fill in the blank.

_____ is a book or set of books giving information about all areas of knowledge or about different areas of one particular subject, usually arranged in alphabetical order.

  • A

    Encyclopedia

  • B

    Characteristic

  • C

    Expansion

  • D

    Dictionary

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Encyclopedia: Bách khoa toàn thư  (n)   

Characteristic: Đặc điểm         (n)   

Expansion: Sự bành trướng     (n)    

Dictionary: Từ điển     (n)   

Lời giải chi tiết :

Encyclopedia: Bách khoa toàn thư  (n)   

Characteristic: Đặc điểm         (n)   

Expansion: Sự bành trướng     (n)    

Dictionary: Từ điển     (n)   

=> Encyclopedia is a book or set of books giving information about all areas of knowledge or about different areas of one particular subject, usually arranged in alphabetical order.

Tạm dịch: Bách khoa toàn thư là một cuốn sách hoặc một bộ sách cung cấp thông tin về tất cả các lĩnh vực kiến thức hoặc về các lĩnh vực khác nhau của một chủ đề cụ thể, thường được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer to fill in the blank.

There are a huge number of materials written in English, so this language _____ me to gain further knowledge about all aspects of life.

  • A

    enables

  • B

    unable

  • C

    ability

  • D

    inability

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

enables: cho phép  (v) 

unable: không thể    (adj) 

ability: năng lực (n)

inability: sự thiếu năng lực (n)

Lời giải chi tiết :

enables: cho phép  (v) 

unable: không thể    (adj) 

ability: năng lực (n)

inability: sự thiếu năng lực (n)

Trong câu thiếu động từ chính => chọn A, cụm từ enable sb to + V_infi (cho phép ai làm gì)

=> There are a huge number of materials written in English, so this language enables me to gain further knowledge about all aspects of life.

Tạm dịch: Có một số lượng lớn tài liệu được viết bằng tiếng Anh, vì vậy ngôn ngữ này cho phép tôi có thêm kiến thức về tất cả các khía cạnh của cuộc sống.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer to fill in the blank.

We can ____ our vocabulary through reading.

  • A

    imitate

  • B

    decrease

  • C

    open

  • D

    expand

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

imitate: bắt chước (v)

decrease: giảm bớt   (v)  

open: mở    (v) 

expand: mở rộng   (v)

Lời giải chi tiết :

imitate: bắt chước (v)

decrease: giảm bớt   (v)  

open: mở    (v) 

expand: mở rộng   (v)

Chỉ có động từ expand vocabulary: mở rộng vốn từ.

 => We can expand our vocabulary through reading.

Tạm dịch: Chúng tôi có thể mở rộng vốn từ vựng của mình thông qua việc đọc.

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer to fill in the blank.

I haven’t spoken German for ages – I may be a little _______.

  • A

    similar

  • B

    rusty

  • C

    perfect

  • D

    official

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

similar: giống (adj)      

rusty: yếu đi    (adj)        

perfect: hoàn hảo   (adj)      

official: chính thức   (adj)      

Lời giải chi tiết :

similar: giống (adj)      

rusty: yếu đi    (adj)        

perfect: hoàn hảo   (adj)      

official: chính thức   (adj)      

=>  I haven’t spoken German for ages – I may be a little rusty.

Tạm dịch: Tôi đã không nói tiếng Đức lâu lắm rồi- tôi có thể hơi yếu đi đôi chút

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Are you someone who can read and write well in English but cannot speak  ______?

  • A

    fluent

  • B

    fluently

  • C

    fluency 

  • D

    fluency

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

fluent: thông thạo (adj)           

fluently: thành thạo     (adv)

fluency: sự lưu loát  (n) 

Lời giải chi tiết :

fluent: thông thạo (adj)           

fluently: thành thạo     (adv)

fluency: sự lưu loát  (n) 

Trong câu cần một trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa cho động từ speak (nói) => chọn B

=> Are you someone who can read and write well in English but cannot speak fluently?

Tạm dịch: Bạn có phải là người có thể đọc và viết tốt bằng tiếng Anh nhưng không thể nói trôi chảy?

Câu hỏi 12 :

Choose the best answer to fill in the blank.

No one ever improves pronunciation and ____ by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.

  • A

    rhythm

  • B

    tone

  • C

    accent

  • D

    sounds

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

rhythm: nhịp điệu (n)

tone: tông (giọng)   (n)   

accent: giọng   (n)   

sounds: âm thanh  (n)

Lời giải chi tiết :

rhythm: nhịp điệu (n)

tone: tông (giọng)   (n)   

accent: giọng   (n)   

sounds: âm thanh  (n)

=> No one ever improves pronunciation and accent by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching. 

Tạm dịch: 

Không ai cải thiện phát âm và giọng nói bằng cách xem khẩu hình miệng của người khác! Bạn phải cải thiện nói tiếng Anh bằng cách nói, chứ không phải bằng cách xem.

Câu hỏi 13 :

Choose the best answer to fill in the blank.

All students can take part in the annual English-Speaking competition.

  • A

    happening once a year

  • B

    happening once a term

  • C

    happening once a month

  • D

    happening once every six months

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

happening once a year: xảy ra mỗi năm một lần     

happening once a term:  xảy ra một lần một hạn

happening once a month: xảy ra mỗi năm một lần

happening once every six months: xảy ra sáu tháng một lần

Lời giải chi tiết :

happening once a year: xảy ra mỗi năm một lần = annual (thường niên)   

happening once a term:  xảy ra một lần một hạn

happening once a month: xảy ra mỗi năm một lần

happening once every six months: xảy ra sáu tháng một lần

=> All students can take part in the annual English-Speaking competition

Tạm dịch: Tất cả học sinh có thể tham gia cuộc thi nói tiếng Anh thường niên

Câu hỏi 14 :

Choose the best answer to fill in the blank.

If you possess a good _____ of English, it is very easy for you to get a well-paid job in multinational companies.

  • A

    level

  • B

    skill

  • C

    command

  • D

    ability

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

level: cấp độ    (n)   

skill: kĩ năng    (n)   

command: sự chỉ huy  (n)      

ability: năng lực (n)   

Lời giải chi tiết :

level: cấp độ    (n)   

skill: kĩ năng    (n)   

command: sự chỉ huy  (n)      

ability: năng lực (n)   

=> If you possess a goodability of English, it is very easy for you to get a well-paid job in multinational companies.

Tạm dịch: Nếu bạn có năng lực tiếng Anh tốt, bạn sẽ dễ dàng có được một công việc thu nhập cao trong các công ty đa quốc gia.

Câu hỏi 15 :

Choose the best answer to fill in the blank.

I can’t speak French correctly due to the _____ of its grammar.

  • A

    simplicity

  • B

    complexity

  • C

    openness

  • D

    punctuality

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

simplicity: sự đơn giản                  

complexity: sự phức tạp             

openness: sự cởi mở                  

punctuality: sự đúng giờ          

Lời giải chi tiết :

simplicity: sự đơn giản  (n)     

complexity: sự phức tạp  (n)  

openness: sự cởi mở (n)  

punctuality: sự đúng giờ  (n)

=> I can’t speak French correctly due to the complexity of its grammar.

Tạm dịch: Tôi không thể nói tiếng Pháp chính xác do ngữ pháp của nó quá phức tạp.

Câu hỏi 16 :

Choose the best answer to fill in the blank.

I received a children’s ____ on my birthday.

  • A

    encyclopedia

  • B

    variety

  • C

    press

  • D

    compound

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

encyclopedia: bách khoa toàn thư    (n)  

variety: sự đa dạng    (n)  

press: in ấn      (n)  

compound: hợp chất   (n)  

Lời giải chi tiết :

encyclopedia: bách khoa toàn thư    (n)  

variety: sự đa dạng    (n)  

press: in ấn      (n)  

compound: hợp chất   (n)  

=> I received a children’s encyclopedia on my birthday.

Tạm dịch: Tôi nhận được một cuốn bách khoa toàn thư cho trẻ em vào ngày sinh nhật của mình.

Câu hỏi 17 :

Choose the best answer to fill in the blank.

If you want to improve your speaking skill, you should attend the courses that are taught in a _____ way.

  • A

    traditional

  • B

    domestic

  • C

    lexical

  • D

    communicative

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

traditional: thuộc về truyền thống  (adj)

domestic: trong nước  (adj)

lexical: từ vựng           (adj)

communicative: giao tiếp        (adj) 

Lời giải chi tiết :

traditional: thuộc về truyền thống  (adj)

domestic: trong nước  (adj)

lexical: từ vựng           (adj)

communicative: giao tiếp        (adj) 

=> If you want to improve your speaking skill, you should attend the courses that are taught in a communicative way. 

Tạm dịch: Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói của mình, bạn nên tham gia các khóa học dạy cách giao tiếp.  

Câu hỏi 18 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Keiko is from Japan, and she can speak English. Therefore, she is a _____.

  • A

    native English speaker

  • B

    English native speaker

  • C

    non-native English speaker

  • D

    English non-native speaker

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

native English speaker (người Anh bản xứ)

non-native English speaker (người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ)

Lời giải chi tiết :

native English speaker (người Anh bản xứ) >< non-native English speaker (người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ)

Vì theo ngữ nghĩa của câu, Keiko đến từ Nhật Bản => cô là một người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ. (chọn C)

=> Keiko is from Japan, and she can speak English. Therefore, she is a non-native English speaker.

Tạm dịch: Keiko đến từ Nhật Bản và cô ấy có thể nói tiếng Anh. Do đó, cô là một người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ. 

Câu hỏi 19 :

Choose the best answer to fill in the blank.

It can be difficult for some parents to understand the teenage __________.

  • A

    dialect

  • B

    intonation

  • C

    signal

  • D

    slang

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

dialect: phương ngữ  (n) 

intonation: âm điệu  (n) 

signal: tín hiệu   (n) 

slang: tiếng lóng   (n) 

Lời giải chi tiết :

dialect: phương ngữ  (n) 

intonation: âm điệu  (n) 

signal: tín hiệu   (n) 

slang: tiếng lóng   (n) 

=> It can be difficult for some parents to understand the teenageslang.

Tạm dịch: Một số phụ huynh có thể khó hiểu tiếng lóng của thiếu niên.

Câu hỏi 20 :

Choose the best answer to fill in the blank.

They are looking for those employees with a high level of ___________ in English.

  • A

    expansion

  • B

    settlement

  • C

    proficiency

  • D

    preservation

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

expansion: sự bành trướng (n) 

settlement: giải quyết   (n) 

proficiency: khả năng    (n) 

preservation: sự bảo tồn  (n) 

Lời giải chi tiết :

expansion: sự bành trướng (n) 

settlement: giải quyết   (n) 

proficiency: khả năng    (n) 

preservation: sự bảo tồn  (n) 

=> They are looking for those employees with a high level of  proficiency in English. 

Tạm dịch: Họ đang tìm kiếm những nhân viên có trình độ tiếng Anh cao.

Câu hỏi 21 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of the given word.

He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any

in his English level. (improve)

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any

in his English level. (improve)

Phương pháp giải :

Sau any cần có một danh từ, động từ chia ở số ít (Has been) => danh từ số ít

Lời giải chi tiết :

Sau any cần có một danh từ, động từ chia ở số ít (Has been) => danh từ số ít

Ta có: improve (v, cải thiện) =>   improvement (n, sự cải thiện)

=> He has completed three English courses at this centre, but there hasn’t been any improvement in his English level.   

Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành ba khóa học tiếng Anh tại trung tâm này, nhưng không có sự cải thiện nào về trình độ tiếng Anh của anh ấy.

Đáp án: improvement

Câu hỏi 22 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of the given word.

It is a

that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

It is a

that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest. (require)

Phương pháp giải :

Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.

Lời giải chi tiết :

Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít. Ta có: require (v, yêu cầu) => requirement (n)

=> It is a requirement that students must have a least 6.0 IELTS to take part in that English speaking contest.

Tạm dịch: Yêu cầu sinh viên phải có ít nhất 6.0 IELTS để tham gia cuộc thi nói tiếng Anh đó.

Đáp án: requirement

Câu hỏi 23 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of the given word.

She

the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She

the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant. (pronounce)  

Phương pháp giải :

Câu thiếu một động từ chính => chỗ cần điền là một động từ ở thì quá khứ

Lời giải chi tiết :

Câu thiếu một động từ chính => chỗ cần điền là một động từ ở thì quá khứ (vế sau chia ở quá khứ, sự hòa hợp thì giữa các vế câu).

Xét theo ngữ nghĩa ta thấy: người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô

=> phát âm sai.

Ta có: pronounce (v, phát âm) => mispronounced (đã phát âm sai)

=> She mispronounced the word, so her foreign friend couldn’t understand what she meant.

Tạm dịch: Cô phát âm sai từ đó, vì vậy người bạn nước ngoài của cô không thể hiểu ý của cô.

Đáp án: mispronounced

Câu hỏi 24 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of the given word.

My English teacher told me that some sentences in my essays were not

correct. (grammar)

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

My English teacher told me that some sentences in my essays were not

correct. (grammar)

Phương pháp giải :

Cụm từ: grammatically correct (đúng ngữ pháp)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: grammatically correct (đúng ngữ pháp)

=> My English teacher told me that some sentences in my essays were not grammatically correct.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi nói với tôi rằng một số câu trong bài luận của tôi không đúng ngữ pháp.

Đáp án: grammatically

Câu hỏi 25 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of the given word.

In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the

language. (office)

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the

language. (office)

Phương pháp giải :

Cần có một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ)

Lời giải chi tiết :

Cần có một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ language (ngôn ngữ)

Ta có: office (n, trụ sở) => official (chính thức)

=> In some Asean countries such as India, Pakistan, the Philipines and Singapore, English is used as the official language.

Tạm dịch: Ở một số nước Asean như Ấn Độ, Pakistan, Philipines và Singapore, tiếng Anh được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức.

Đáp án: official

close