Trắc nghiệm Ngữ âm Review 4 Tiếng Anh 9 mớiĐề bài Câu 1 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 2 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 3 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 4 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 5 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [ea] Lời giải chi tiết : head /hed/ spread /spred/ cream /kriːm/ bread /bred/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. Câu 2 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Lời giải chi tiết : reasonable /ˈriːznəbl/ resort /rɪˈzɔːt/ season /ˈsiːzn/ excursion /ɪkˈskɜːʃn/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/. Câu 3 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : B Phương pháp giải : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. - /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. Lời giải chi tiết : practiced /ˈpræktɪst/ learned /ˈlɜːnɪd/ asked /ɑːskt/ watched /wɒtʃt/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/. Câu 4 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : explore /ɪkˈsplɔː(r)/ diverse /daɪˈvɜːs/ garnish /ˈɡɑːnɪʃ/ combine /kəmˈbaɪn/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 5 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : Quy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/ translate (v) /trænzˈleɪt/ speaker (n) /ˈspiːkə(r)/ accent (n) /ˈæksent/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ academic /ˌækəˈdemɪk/ variety /vəˈraɪəti/ biologist /baɪˈɒlədʒɪst/ Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
|