Trắc nghiệm Ngữ âm Review 4 Tiếng Anh 9 mớiĐề bài Câu 1 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 2 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 3 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 4 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 5 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 7 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 8 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 9 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 10 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 11 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 12 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 13 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 14 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 15 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 16 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 17 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 18 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 19 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 20 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 21 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Câu 22 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 23 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 24 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 25 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Câu 26 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Câu 27 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Câu 28 : Choose the word which has a different stress pattern from the others
Câu 29 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 30 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [ea] Lời giải chi tiết : head /hed/ spread /spred/ cream /kriːm/ bread /bred/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. Câu 2 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [s] Lời giải chi tiết : reasonable /ˈriːznəbl/ resort /rɪˈzɔːt/ season /ˈsiːzn/ excursion /ɪkˈskɜːʃn/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /ʃ/. Câu 3 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi -ed Lời giải chi tiết : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. - /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. practiced /ˈpræktɪst/ learned /ˈlɜːnɪd/ asked /ɑːskt/ watched /wɒtʃt/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/. Câu 4 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : explore /ɪkˈsplɔː(r)/ diverse /daɪˈvɜːs/ garnish /ˈɡɑːnɪʃ/ combine /kəmˈbaɪn/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 5 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : vacation /veɪˈkeɪʃn/ delicious /dɪˈlɪʃəs/ excursion /ɪkˈskɜːʃn/ holiday /ˈhɒlədeɪ/ Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : simplicity /sɪmˈplɪsəti/ American /əˈmerɪkən/ obedient /əˈbiːdiənt/ stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 7 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” Lời giải chi tiết : Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. - /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và nguyên âm còn lại. sentenced /ˈsentənst/ breathed /briːðd/ sniffed /snɪft/ laughed /lɑːft/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /d/, các phương án còn lại được phát âm là /t/. Câu 8 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [o] Lời giải chi tiết : telescope /ˈtelɪskəʊp/ microgravity /ˈmaɪkrəʊˌgrævɪtɪ/ cooperate /kəʊˈɒpəreɪt/ rocket /ˈrɒkɪt/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/. Câu 9 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [ur] Lời giải chi tiết : burden /ˈbɜːdn/ curtain /ˈkɜːtn/ turtle /ˈtɜːtl/ curriculum /kəˈrɪkjələm/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/. Câu 10 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : broccoli /ˈbrɒkəli/ distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/ dependent /dɪˈpendənt/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 11 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : apply /əˈplaɪ/ standard /ˈstændəd/ service /ˈsɜːvɪs/ master /ˈmɑːstə/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 12 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ academic /ˌækəˈdemɪk/ variety /vəˈraɪəti/ biologist /baɪˈɒlədʒɪst/ Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 13 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [ch] Lời giải chi tiết : school /skuːl/ scholarship /ˈskɒləʃɪp/ chemistry /ˈkemɪstri/ children /ˈtʃɪldrən/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/. Câu 14 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [a] Lời giải chi tiết : astronomy /əˈstrɒnəmi/ astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ astrology /əˈstrɒlədʒi/ astronaut /ˈæstrənɔːt/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /ə/. Câu 15 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm “-ed” Lời giải chi tiết : Đuôi “-ed” được phát âm là: - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là các âm /t/ hay /d/. - /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. - /d/ khi động từ tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. mixed /mɪkst/ mended /ˈmendɪd/ hated /ˈheɪtɪd/ visited /ˈvɪzɪtɪd/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, còn lại phát âm là /ɪd/. Câu 16 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : Quy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/ translate (v) /trænzˈleɪt/ speaker (n) /ˈspiːkə(r)/ accent (n) /ˈæksent/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 17 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : academic /ˌækəˈdemɪk/ reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3. Câu 18 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : provider /prəˈvaɪdə(r)/ linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/ immersion /ɪˈmɜːʃn/ dialect /ˈdaɪəlekt/ Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 19 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [e] Lời giải chi tiết : explore /ɪkˈsplɔr/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ resort /rɪˈzɔːt/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/. Câu 20 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : C Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s/-es” Lời giải chi tiết : Đuôi “-s/-es” được phát âm là: - /s/ khi từ có tận cùng là âm /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/. - /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/. - /z/ khi từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. overlooks /ˌəʊvəˈlʊks/ beliefs /bɪˈliːfs/ towards /təˈwɔːdz/ rights /raɪts/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/. Câu 21 : Find the word which has a different sound in the underlined part.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [th] Lời giải chi tiết : athlete /ˈæθliːt/ author /ˈɔːθə(r)/ length /leŋθ/ southern /ˈsʌðən/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ð/, các phương án còn lại được phát âm là /θ/. Câu 22 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : pancake /ˈpænkeɪk/ canteen /kænˈtiːn/ teaspoon /ˈtiːspuːn/ cabbage /ˈkæbɪdʒ/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 23 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ affordable /əˈfɔːdəbl/ accessible /əkˈsesəbl/ Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 24 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : A Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết : commercial /kəˈmɜːʃl/ galaxy /ˈɡæləksi/ skyscraper /ˈskaɪskreɪpə(r)/ telescope /ˈtelɪskəʊp/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 25 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [sion] Lời giải chi tiết : persuasion /pəˈsweɪʒn/ extension /ɪkˈstenʃn/ confusion /kənˈfjuːʒn/ explosion /ɪkˈspləʊʒn/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃn/, các phương án còn lại được phát âm là /ʒn/. Câu 26 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [er] Lời giải chi tiết : emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ prefer /prɪˈfɜː(r)/ versatile /ˈvɜːsətaɪl/ operate /ˈɒpəreɪt/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ər/, các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/. Câu 27 : Find the word which has a different sound in the part underlined.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Cách phát âm [a] Lời giải chi tiết : astronaut /ˈæstrənɔːt/ attach /əˈtætʃ/ galaxy /ˈɡæləksi/ spacecraft /ˈspeɪskrɑːft/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm là /æ/. Câu 28 : Choose the word which has a different stress pattern from the others
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết : forum /ˈfɔːrəm/ machine /məˈʃiːn/ changing /ˈtʃeɪndʒɪŋ/ final /ˈfaɪnl/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Câu 29 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : B Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ imperial /ɪmˈpɪəriəl/ simplicity /sɪmˈplɪsəti/ Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. Câu 30 : Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Đáp án : D Phương pháp giải : Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết : habitable /ˈhæbɪtəbl/ businessman /ˈbɪznəsmæn/ consequently /ˈkɒnsɪkwəntli/ externally /ɪkˈstɜːnəli/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
|