Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 8 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • A

    channel

  • B

    sign

  • C

    signal

  • D

    site

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

channel (n) kênh

sign (n) biển hiệu, kí hiệu

signal (n) tín hiệu

site (n) điểm, khu vực

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án signal là phù hợp nhất (network signal: tín hiệu mạng)

=> I cannot contact her by mobile phone – the network signal is so weak here.

Tạm dịch: Tôi không thể liên lạc với cô ấy bằng điện thoại di động - tín hiệu mạng ở đây rất yếu.

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer

We’ll ____________an article next week revealing the results of the experiment.

  • A

    text

  • B

    call

  • C

    share

  • D

    post

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

text (v) nhắn tin

call (v) gọi

share (v) chia sẻ

post (v) đăng tải

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án post là phù hợp nhất (post an article: đăng tải một bài viết)

=> We’ll post an article next week revealing the results of the experiment.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đăng một bài báo vào tuần tới tiết lộ kết quả của thử nghiệm.

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer

We had a video ___________yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.

  • A

    conference

  • B

    online

  • C

    telepathy

  • D

    conversation

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

conference (n) cuộc họp, hội nghị

online (adv, adj) trực tuyến

telegraphy (n) thần giao cách cảm

conversation (n) cuộc hội thoại, nói chuyện

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án conference là phù hợp nhất (video conference: cuộc họp video qua mạng)

=> We had a video conference yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.

Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cuộc họp video ngày hôm qua. Ông Taylor đến từ Úc và bà Young đến từ Canada.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer

The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called _______.

  • A

    body language            

  • B

    verbal language

  • C

    gesture

  • D

    telepathy

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

body language (n): ngôn ngữ hình thể

verbal language (n): ngôn ngữ dùng lời nói

gesture (n): cử chỉ, động tác

telepathy (n): thần giao cách cảm

=> The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called telepathy.

Tạm dịch: Quá trình được cho là giao tiếp thông qua các phương tiện khác ngoài giác quan, như sự trao đổi trực tiếp các suy nghĩ được gọi là thần giao cách cảm. 

 
 
Câu hỏi 5 :

Choose the best answer

Facebook lets you __________status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.           

  • A

    download

  • B

    post

  • C

    share

  • D

    edit

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

download (v) tải về

post (v) đăng tải

share (v) chia sẻ

edit (v) chỉnh sửa

Ta có: share sth with sb: chia sẻ cái gì với ai

=> Facebook lets you share status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.  

Tạm dịch: Facebook cho phép bạn chia sẻ trạng thái và hình ảnh với toàn bộ thế giới hoặc chỉ với vòng giới hạn kết nối bạn bè của bạn.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer.

In a message board you can ___________messages or post questions.           

 

  • A

    raise

  • B

    put

  • C

    upload

  • D

    text

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

raise (v): nâng lên, đưa lên

put (v): đặt để

upload (v): tải lên

text (v): nhắn, nhập, soạn thảo

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án text là phù hợp nhất (text messages: nhắn tin)

=> In a message board you can text messages or post questions.

Tạm dịch: Trong bảng tin, bạn có thể nhắn tin hoặc đăng câu hỏi.

 
Câu hỏi 7 :

Choose the best answer

Using music, codes or signs to communicate is called___________ communication.

  • A

    non-verbal 

  • B

    verbal

  • C

    public

  • D

    telegraphic

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

non-verbal communication (adj) giao tiếp không dùng lời nói

verbal communication (n) giao tiếp dùng lời nói

public communication (n) truyền thông

telegraphic communication (n) giao tiếp bằng thần giao cách cảm

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án non-verbal là phù hợp nhất

=> Using music, codes or signs to communicate is called non-verbal communication.

Tạm dịch: Sử dụng âm nhạc, mã hoặc dấu hiệu để giao tiếp được gọi là giao tiếp không lời.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer

I experienced one communication ___________in Japan when I didn’t understand their body language.

  • A

    ability

  • B

    technique  

  • C

    breakdown

  • D

    device

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

ability (n) khả năng

technique   (n) kỹ thuật

breakdown (n) thất bại

device (n) thiết bị

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án breakdown là phù hợp nhất (communication breakdown: sự cố giao tiếp, sự giao tiếp không hiệu quả)

=> I experienced one communication breakdown in Japan when I didn’t understand their body language.

Tạm dịch: Tôi đã trải qua một lần gặp trục trặc trong giao tiếp ở Nhật Bản khi tôi không hiểu ngôn ngữ cơ thể của họ.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer

John managed ___________his family in England by using Messenger.

  • A

    to contacting

  • B

    to contact 

  • C

    contacting

  • D

    contact

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia động từ theo sau manage

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: manage to V (xoay sở làm việc gì)

=> John managed to contact his family in England by using Messenger.

Tạm dịch: John đã quản lý để liên lạc với gia đình của mình ở Anh bằng cách sử dụng Messenger.

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer

They advised ____________a video conference in the next meeting.

  • A

    using

  • B

    to use     

  • C

    will use

  • D

    use

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia động từ theo sau advise

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: advise O to V (khuyên ai làm gì)

advise + Ving (khuyên làm gì)

=> They advised using a video conference in the next meeting.

Tạm dịch: Họ khuyên nên sử dụng video conference trong cuộc họp tiếp theo.

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer

Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • A

    speak

  • B

    talk

  • C

    communicate

  • D

    say

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

speak (v) nói

talk + to (v) nói chuyện

communicate + with (v) giao tiếp với

say + to (v) nói chuyện

=> Email and chat rooms help children communicate with friends and family members.

Tạm dịch: Phòng email và trò chuyện giúp trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.

Câu hỏi 12 :

Choose the best answer

Luckily, there are many communication techniques to help overcome ___________.

  • A

    foreign languages

  • B

    language barriers

  • C

    culture shocks

  • D

    language differences

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

foreign languages (n) ngoại ngữ

language barriers(n) rào cản ngôn ngữ

culture shocks (n) sốc văn hóa 

language differences (n) khác biệt ngôn ngữ

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án language barriers là phù hợp nhất

=> Luckily, there are many communication techniques to help overcome language barriers.

Tạm dịch: May mắn thay, có rất nhiều kỹ thuật giao tiếp giúp vượt qua rào cản ngôn ngữ.

Câu hỏi 13 :

Choose the best answer

The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across ____________.

  • A

    habits    

  • B

    languages

  • C

    customs

  • D

    people

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

habits (n) thói quen

languages (n) ngôn ngữ

customs (n) phong tục

people (n) con người

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án languages là phù hợp nhất

=> The facial expressions for happiness, sadness, anger, surprise, fear, and disgust are the same across languages.

Tạm dịch: Các biểu hiện trên khuôn mặt cho hạnh phúc, buồn bã, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi và ghê tởm là giống nhau vượt cả giới hạn các ngôn ngữ.

Câu hỏi 14 :

Choose the best answer

We should not _________ passwords with anyone.

  • A

    share

  • B

    steal

  • C

    sell

  • D

    lend

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

share + with (v) chia sẻ

steal (v) ăn cắp

sell (v) bán

lend (v) mượn

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án share là phù hợp nhất

=> We should not share passwords with anyone.

Tạm dịch: Chúng ta không nên chia sẻ mật khẩu với bất kỳ ai.

Câu hỏi 15 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the words with suitable pitures

1. body language

2. landline phone

3. smart phone

4. telepathy

 

5. video conference

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

1. body language

2. landline phone

3. smart phone

4. telepathy

 

5. video conference

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

1. body language (n): ngôn ngữ hình thể

2. landline phone (n): điện thoại bàn, điện thoại cố định

3. smart phone (n): điện thoại thông minh

4. telepathy (n): thần giao cách cảm

5. video conference (n): cuộc họp video qua mạng

 
close