Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.


=> His father said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“He’s not at home.”, his father said.


=> His father said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> His father said that he was not at home.

Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.

Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.


=> She said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.


=> She said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển I => she, you => me

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that she would have a cup of tea with me.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.

Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“My mom is cooking dinner.” she said.


=> She said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“My mom is cooking dinner.” she said.


=> She said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động

- chuyển đại từ my mom => her mom

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that her mom was cooking dinner.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I want a camera for my birthday.” he said.


 => He said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I want a camera for my birthday.” he said.


 => He said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- chuyển đại từ my => his, I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

 => He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: "All the students will have a meeting next week".


=> Thu said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Thu said: "All the students will have a meeting next week".


=> Thu said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- next week => the following week

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Phong said: “My parents are very proud of my good marks".


=> Phong said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Phong said: “My parents are very proud of my good marks".


=> Phong said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- chuyển đại từ my => his

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.

Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.

 

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".

=> The teacher said

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".

=> The teacher said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động

-  tomorrow => the next day

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day.

Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".


=> Her father told her that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".


=> Her father told her that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động

- chuyển đại từ you => she, your => her

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.

Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.

Câu hỏi 9 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Lan said

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Lan said

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now => then

- my => her, I => she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.

Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.

Câu hỏi 10 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

She said to her mother, “I am reading now.”


=> She told her mother that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She said to her mother, “I am reading now.”


=> She told her mother that

.

Phương pháp giải :

 Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp

- chuyển đại từ I => she

- now => then

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She told her mother that she was reading then.

Câu hỏi 11 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

They said, “We are busy.”


=> They said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

They said, “We are busy.”


=> They said that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

- chuyển đại từ we => they

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> They said that they were busy.

Tạm dịch: Họ nói rằng họ đang bận.

Câu hỏi 12 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

He said, “I will clean the car tomorrow.”


=> He said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

He said, “I will clean the car tomorrow.”


=> He said that

.

Phương pháp giải :

 Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp

- tomorrow => the next day/ the following day/ the day after 

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> He said that he would clean the car the next day/ the following day. the day after.

Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.

Câu hỏi 13 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The little boy said, “I did not say this.”


=> The little boy said that 

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

The little boy said, “I did not say this.”


=> The little boy said that 

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì quá khứ đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The little boy said that he hadn’t said that.

Tạm dịchCậu bé nói rằng cậu chưa nói điều đó.

Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.

=> My friend told me that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.

=> My friend told me that

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu gián tiếp

Lời giải chi tiết :

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he, my => his

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.

Tạm dịch: Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy vừa nhận được một tấm bưu thiếp từ dì của anh ấy.

Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.


=> She said that

.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.


=> She said that

.

Lời giải chi tiết :

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now => then

- my => her, I => she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

Tạm dịch: Cô cho biết nếu thời tiết tốt, cô sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè.

close