Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 mớiĐề bài Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp They said, “We are busy.” => They said that . Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp He said, “I will clean the car tomorrow.” => He said that . Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The little boy said, “I did not say this.” => The little boy said that . Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I have just received a postcard from my aunt,” my best friend, Tim, said to me. => My friend told me that . Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said. => She said that . Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Đáp án “He’s not at home.”, his father said. => His father said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => His father said that he was not at home. Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà. Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Đáp án “I’ll have a cup of tea with you.” she said. => She said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - chuyển I => she, you => me - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She said that she would have a cup of tea with me. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi. Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Đáp án “My mom is cooking dinner.” she said. => She said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động - chuyển đại từ my mom => her mom - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She said that her mom was cooking dinner. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối. Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Đáp án “I want a camera for my birthday.” he said. => He said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - chuyển đại từ my => his, I => he - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => He said that he wanted a camera for his birthday. Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình. Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Đáp án Thu said: "All the students will have a meeting next week". => Thu said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - next week => the following week/ the next week/ the week after - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Thu said that all the students would have a meeting the following week. Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau. Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Đáp án Phong said: “My parents are very proud of my good marks". => Phong said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - chuyển đại từ my => his - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Phong said that his parents were very proud of his good marks. Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Đáp án The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow". => The teacher said . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động - tomorrow => the next day/ the following day/ the day after - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => The teacher said all the homework had been done carefully the next day/ the following day/ the day after. Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau. Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Đáp án Her father said to her: "You can go to the movie with your friend". => Her father told her that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động - chuyển đại từ you => she, your => her - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Her father told her that she could go to the movie with her friend. Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình. Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Đáp án Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school." => Linh said . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - now => then - my => her, I => she - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => Lan said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school. Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học. Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Đáp án She said to her mother, “I am reading now.” => She told her mother that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp - chuyển đại từ I => she - now => then - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She told her mother that she was reading then. Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp They said, “We are busy.” => They said that . Đáp án They said, “We are busy.” => They said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp - chuyển đại từ we => they - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => They said that they were busy. Tạm dịch: Họ nói rằng họ đang bận. Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp He said, “I will clean the car tomorrow.” => He said that . Đáp án He said, “I will clean the car tomorrow.” => He said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp - tomorrow => the next day/ the following day/ the day after - I => he - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => He said that he would clean the car the next day/ the following day. the day after. Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau. Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp The little boy said, “I did not say this.” => The little boy said that . Đáp án The little boy said, “I did not say this.” => The little boy said that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì quá khứ đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp - this => that - I => he - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => The little boy said that he hadn’t said that. Tạm dịch: Cậu bé nói rằng cậu chưa nói điều đó. Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “I have just received a postcard from my aunt,” my best friend, Tim, said to me. => My friend told me that . Đáp án “I have just received a postcard from my aunt,” my best friend, Tim, said to me. => My friend told me that . Phương pháp giải : Kiến thức: Câu gián tiếp Lời giải chi tiết : Các bước biến đổi: - chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp - this => that - I => he, my => his - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => My friend told me that he had just received a postcard from his aunt. Tạm dịch: Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy vừa nhận được một tấm bưu thiếp từ dì của anh ấy. Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said. => She said that . Đáp án “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said. => She said that . Lời giải chi tiết : - chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động - chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động - now => then - my => her, I => she - giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động => She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends. Tạm dịch: Cô cho biết nếu thời tiết tốt, cô sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè.
|