Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập: should & shouldn't Tiếng Anh 8 mớiĐề bài Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't People say that we ..... go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday. Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't I don’t know whether he will be at home then or not, so you ..... call him before you come. Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't You ..... smoke. It’s bad for you. Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't This food is awful. We ..... complain to the manager. Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't You ..... eat any more cake. You’ve already eaten too much. Câu 6 : Choose the best answer. You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
Câu 7 : Choose the best answer. It is going to rain. You _____ take a raincoat.
Câu 8 : Choose the best answer. When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
Câu 9 : Choose the best answer. The teacher said we _____ read this book for our pleasure because it’s optional.
Câu 10 : Choose the best answer. It _____ sunny at that time of year.
Câu 11 : Choose the best answer. We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
Câu 12 : Choose the best answer. There are plenty of potatoes in the fridge. You _____ buy any.
Câu 13 : Choose the best answer. I ____ speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco.
Câu 14 : Choose the best answer. If you want to speak English fluently, you ______ to work hard.
Câu 15 : Choose the best answer. ____ I ask a question? – Yes, of course.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't People say that we ..... go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday. Đáp án should shouldn't People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday. Lời giải chi tiết : should+V_inf: nên làm gì shouldn’t+V_inf: không nên làm gì =>People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday. Tạm dịch: Mọi người nói rằng chúng ta nên đến chùa để cầu mong sức khỏe và hạnh phúc trong dịp Tết. Đáp án: Should Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't I don’t know whether he will be at home then or not, so you ..... call him before you come. Đáp án should shouldn't I don’t know whether he will be at home then or not, so you should call him before you come. Lời giải chi tiết : Should+V_infi (nên làm gì) Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì) => I don’t know whether he will be at home then or not, so you should call him before you come. Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy sẽ ở nhà hay không, vì vậy bạn nên gọi anh ấy trước khi bạn đến. Đáp án: Should Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't You ..... smoke. It’s bad for you. Đáp án should shouldn't You shouldn't smoke. It’s bad for you. Lời giải chi tiết : Should+V_infi (nên làm gì) Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì) => You shouldn’t smoke. It’s bad for you. Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc. Nó không tốt cho bạn. Đáp án: shouldn’t Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't This food is awful. We ..... complain to the manager. Đáp án should shouldn't This food is awful. We should complain to the manager. Lời giải chi tiết : Should+V_infi (nên làm gì) Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì) => This food is awful. We should complain to the manager. Tạm dịch: Món này thật là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý. Đáp án: should Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. should shouldn't You ..... eat any more cake. You’ve already eaten too much. Đáp án should shouldn't You shouldn't eat any more cake. You’ve already eaten too much. Lời giải chi tiết : Should+V_infi (nên làm gì) Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì) => You shouldn’t eat any more cake. You’ve already eaten too much. Tạm dịch: Bạn không nên ăn bánh nữa. Bạn đã ăn quá nhiều rồi. Đáp án: shouldn’t Câu 6 : Choose the best answer. You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
Đáp án : B Phương pháp giải : Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) Lời giải chi tiết : Chủ ngữ là you (bạn) => bỏ D (không đi với hasn’t) Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) => You shouldn’t stay up too late because it’s not good for your health. Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya vì điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn. Câu 7 : Choose the best answer. It is going to rain. You _____ take a raincoat.
Đáp án : C Phương pháp giải : Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm) Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Should + V_infi (nên làm điều gì) Lời giải chi tiết : Can+V_infi (có thể làm gì) Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm) Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Should + V_infi (nên làm điều gì) => It is going to rain. You should take a raincoat. Tạm dịch: Trời sắp mưa rồi. Bạn nên lấy áo mưa đi. Câu 8 : Choose the best answer. When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
Đáp án : C Phương pháp giải : Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì) Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) Won’t+V_infi (sẽ không làm gì) Lời giải chi tiết : Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì) Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) Won’t+V_infi (sẽ không làm gì) => When going to the pagoda, people shoudn’t wear shorts. Tạm dịch: Khi đi chùa, mọi người không nên mặc quần ngắn. Câu 9 : Choose the best answer. The teacher said we _____ read this book for our pleasure because it’s optional.
Đáp án : D Phương pháp giải : Should + V_infi (nên làm điều gì) Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Can+ V_infi (có thể làm gì) Lời giải chi tiết : Should + V_infi (nên làm điều gì) Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Can+ V_infi (có thể làm gì) => The teacher said we can read this book for our pleasure because it’s optional. Tạm dịch: Giáo viên nói rằng chúng tôi có thể đọc cuốn sách này nếu thích vì nó không bắt buộc. Câu 10 : Choose the best answer. It _____ sunny at that time of year.
Đáp án : B Phương pháp giải : Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì - probably (có lẽ) là trạng từ Lời giải chi tiết : Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì Probably (có lẽ) là trạng từ => đứng ở giữa should và be => It should probably be sunny at that time of year. Tạm dịch: Trời có lẽ sẽ nắng vào thời điểm đó trong năm. Câu 11 : Choose the best answer. We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
Đáp án : C Phương pháp giải : Should + V_infi (nên làm điều gì) Lời giải chi tiết : Should + V_infi (nên làm điều gì) => We should leave it until tomorrow, it’s late now. Tạm dịch: Chúng ta nên để việc này vào ngày mai, bây giờ muộn rồi. Câu 12 : Choose the best answer. There are plenty of potatoes in the fridge. You _____ buy any.
Đáp án : A Phương pháp giải : Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) May not+V_infi (có lẽ không) Lời giải chi tiết : Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì) Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì) May not+V_infi (có lẽ không) => There are plenty of potatoes in the fridge. You needn’t buy any. Tạm dịch: Có rất nhiều khoai tây trong tủ lạnh. Bạn không cần mua nữa. Câu 13 : Choose the best answer. I ____ speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco.
Đáp án : D Phương pháp giải : Might+V_infi (có thể làm gì) Can+V_infi (có thể làm gì, khả năng cao hơn might) Could (có thể làm gì, quá khứ của can) Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm) Lời giải chi tiết : Might+V_infi (có thể làm gì) Can+V_infi (có thể làm gì, khả năng cao hơn might) Could (có thể làm gì, quá khứ của can) Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm) => I could speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco. Tạm dịch: Tôi có thể nói tiếng Ả Rập trôi chảy khi tôi còn nhỏ và chúng tôi sống ở Morocco. Câu 14 : Choose the best answer. If you want to speak English fluently, you ______ to work hard.
Đáp án : B Phương pháp giải : Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can) Need to+ V_infi (cần phải làm gì) Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì) Lời giải chi tiết : Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can) Need to+ V_infi (cần phải làm gì) Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì) Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì) => If you want to speak English fluently, you need to work hard. Tạm dịch: Nếu bạn muốn nói tiếng Anh trôi chảy, bạn cần phải làm việc chăm chỉ. Câu 15 : Choose the best answer. ____ I ask a question? – Yes, of course.
Đáp án : B Phương pháp giải : Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm) Should + V_infi (nên làm điều gì) May+ V_infi (có thể làm gì, trong câu hỏi dùng để hỏi xin phép làm gì) Lời giải chi tiết : must + V_infi: phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm should + V_infi: nên làm điều gì may + V_infi: có thể làm gì, trong câu hỏi dùng để hỏi xin phép làm gì will + V_infi: sẽ làm gì, thì tương lai đơn => May I ask a question? – Yes, of course. Tạm dịch: Tôi có thể hỏi một câu được không? - Tất nhiên rồi.
|