Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập các thì tương lai Tiếng Anh 8 mớiĐề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer My parents (visit) ________________Europe at this time next week. will visit will be visiting are going to visit Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer They (make) _____________________their presentation at this time tomorrow morning. are going to make will make will be making Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer She feels dreadful. She (be) ___________________sick. will being will be is going to be Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer At 8PM tonight I (watch)_____________ that movie on channel four. will watch will be watching am going to watch Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer The weather forecast says it (not/ rain) ___________________tomorrow. isn’t going to rain won’t rain won’t be raining Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer She (play) ________________with her son at 7 o’clock tonight. will be playing will play is going to play Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer - A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you. will cook am going to cook will be cooking Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer (they/attend)____________________ your concert next Friday? It would be lovely to see them. Will they attend Are they going to attend Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer Look at those clouds. It (rain) ____________________ now. is going to rain will rain will be raining Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I love London. I (visit) there next year. Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam. Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses What (wear / you) at the party tonight? Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea. Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe. Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses Tonight, I (stay) home. I’ve rented a video. Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow. Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema. Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses If you have any problem, I (help) you. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer My parents (visit) ________________Europe at this time next week. will visit will be visiting are going to visit Đáp án will be visiting Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: at this time next week => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => My parents will be visiting Europe at this time next week. Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ đến thăm châu Âu vào thời điểm này vào tuần tới. Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer They (make) _____________________their presentation at this time tomorrow morning. are going to make will make will be making Đáp án will be making Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow morning => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => They will be making their presentation at this time tomorrow morning. Tạm dịch: Họ sẽ thuyết trình vào lúc này vào sáng mai. Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer She feels dreadful. She (be) ___________________sick. will being will be is going to be Đáp án is going to be Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: She feels dreadful => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra và có dấu hiệu báo trước hoặc có căn cứ dự đoán Cấu trúc: S + be going to + V (nguyên thể) => She feels dreadful. She is going to be sick. Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy khó chịu. Cô ấy sắp bị ốm. Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer At 8PM tonight I (watch)_____________ that movie on channel four. will watch will be watching am going to watch Đáp án will be watching Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: At 8PM tonight => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => At 8PM tonight I will be watching that movie on channel four. Tạm dịch: Lúc 8 giờ tối nay tôi sẽ xem bộ phim đó trên kênh bốn. Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer The weather forecast says it (not/ rain) ___________________tomorrow. isn’t going to rain won’t rain won’t be raining Đáp án isn’t going to rain Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: The weather forecast => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra và có dấu hiệu báo trước hoặc có căn cứ dự đoán Cấu trúc: S + be going to V nguyên thể => The weather forecast says it isn’t going to rain tomorrow. Tạm dịch: Dự báo thời tiết cho biết ngày mai trời sẽ không mưa. Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come Đáp án won't come Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: I promise => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm Cấu trúc: S + will + v nguyên thể => I promise that I won't come late. Tạm dịch: Tôi hứa rằng tôi sẽ không đến muộn. Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer She (play) ________________with her son at 7 o’clock tonight. will be playing will play is going to play Đáp án will be playing Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: at 7 o’clock tonight => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => She will be playing with her son at 7 o’clock tonight. Tạm dịch: Cô ấy sẽ chơi với con trai mình lúc 7 giờ tối nay. Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer - A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you. will cook am going to cook will be cooking Đáp án will cook Lời giải chi tiết : Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói Cấu trúc: S + will V nguyên thể => A: I’m so hungry – B: I will cook something for you. Tạm dịch: A: Tôi đói quá - B: Tôi sẽ nấu món gì đó cho bạn. Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer (they/attend)____________________ your concert next Friday? It would be lovely to see them. Will they attend Are they going to attend Đáp án Are they going to attend Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: It would be lovely to see them.=> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai và có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: be+ S + going to V => Are they going to attend your concert next Friday? It would be lovely to see them. Tạm dịch: Họ có tham dự buổi hòa nhạc của bạn vào thứ sáu tới không? Thật là đáng yêu khi nhìn thấy chúng. Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer Look at those clouds. It (rain) ____________________ now. is going to rain will rain will be raining Đáp án is going to rain Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: Look at those clouds => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra và có dấu hiệu báo trước hoặc có căn cứ dự đoán Cấu trúc: S + be going to V nguyên thể => Look at those clouds. It is going to rain now. Tạm dịch: Nhìn những đám mây kìa. Bây giờ trời sắp mưa. Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I love London. I (visit) there next year. Đáp án I love London. I (visit) there next year. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: I love London, next year => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai và có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: S + be + going to V => I love London. I am going to visit there next year. Tạm dịch: Tôi yêu London. Tôi có lẽ sẽ đến thăm đó vào năm tới. Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam. Đáp án They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they will be travelling in Vietnam. Tạm dịch: Họ đang ở khách sạn ở London. Vào thời điểm này ngày mai, họ sẽ đi du lịch ở Việt Nam. Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses What (wear / you) at the party tonight? Đáp án What (wear / you) at the party tonight? Lời giải chi tiết : Ta xác định chia động từ ở thì tương lai gần vì đây là hành động sẽ được lên kế hoạch trừ trước Cấu trúc: What+ be + S + going to V nguyên thể ? => What are you going to wear at the party tonight? Tạm dịch: Bạn sẽ mặc gì trong bữa tiệc tối nay? Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea. Đáp án When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea. Lời giải chi tiết : Ta sửu dụng thì tương lại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào Cấu trúc: When + S + V hiện tại đơn, S + will be Ving => When they come tomorrow, we will be swimming in the sea. Tạm dịch: Khi họ đến vào ngày mai, chúng tôi sẽ bơi trên biển. Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe. Đáp án I haven’t made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mum’s wardrobe. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu: I think => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm Cấu trúc: S + will + v nguyên thể => I haven’t made up my mind yet. But I think I will find something nice in my mum’s wardrobe. Tạm dịch: Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thấy thứ gì đó đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi. Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. Đáp án I completely forget about this. Give me a moment, I (do) it now. Lời giải chi tiết : Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói (now) Cấu trúc: S + will V nguyên thể => I completely forget about this. Give me a moment, I will do it now. Tạm dịch: Tôi hoàn toàn quên chuyện này. Hãy cho tôi một chút thời gian, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ. Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses Tonight, I (stay) home. I’ve rented a video. Đáp án Tonight, I (stay) home. I’ve rented a video. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: I’ve rented a video => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai và có kế hoạch, dự định từ trước Cấu trúc: S + be going to V nguyên thể => Tonight, I am going to stay home. I’ve rented a video. Tạm dịch: Tối nay, tôi sẽ ở nhà. Tôi đã thuê một video. Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow. Đáp án Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: at 9 am tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => Daisy will be sitting on the plane at 9 am tomorrow. Tạm dịch: Daisy sẽ ngồi trên máy bay lúc 9 giờ sáng mai. Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema. Đáp án At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: At 8 o’clock this evening => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema. Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ tối nay, bạn bè của tôi và tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim. Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses If you have any problem, I (help) you. Đáp án If you have any problem, I (help) you. Lời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: If (câu điều kiện loại 1) Cấu trúc: If S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể => If you have any problem, I will help you. Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, tôi sẽ giúp bạn.
|