Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu: have to Tiếng Anh 8 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the best answer.

You have to ______ these cakes. They are so delicious!

  • A

    try

  • B

    trying

  • C

    tries

  • D

    tried

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Have to+ V_infi

Lời giải chi tiết :

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) => chỗ cần điền là động từ nguyên thể

=> You have to try these cakes. They are so delicious!

Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!

Câu hỏi 2 :

Choose the best answer.

You ______ pay for the snack. It’s free.

  • A

    not has to       

  • B

    doesn’t have to

  • C

    not have to

  • D

    don’t have to

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì, không mang tính chất bắt buộc)

Lời giải chi tiết :

Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)

Chủ ngữ là You => dùng don’t

=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.

Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer.

Do we _____ our shoes off when entering the church?

  • A

    have take  

  • B

    have to take

  • C

    having take

  • D

    having to take

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B)

=> Do we have to take our shoes off when entering the church?

Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer.

She ______ up her son at school at five o’clock.

  • A

    has to pick

  • B

    have to pick

  • C

    has to picking

  • D

    have to picking

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) => has

=> She has to pick up her son at school at five o’clock.

Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ

Câu hỏi 5 :

Choose the best answer.

We are in the hospital. You _____ smoke here.

  • A

    needn’t

  • B

    mustn’t

  • C

    may not

  • D

    don’t have to

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

May not +V_infi (có thể không làm gì)

Needn’t +V_infi (không cần làm gì)

Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)

Lời giải chi tiết :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

May not +V_infi (có thể không làm gì)

Needn’t +V_infi (không cần làm gì)

Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)

=> We are in the hospital. You mustn’t smoke here.

Tạm dịch: Chúng tôi đang ở trong bệnh viện. Bạn không được hút thuốc ở đây.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer.

He had been working for more than 11 hours. He _____ be tired now.

  • A

    need

  • B

    had better  

  • C

    must

  • D

    mustn’t

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác

Lời giải chi tiết :

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác

=> He had been working for more than 11 hours. He must be tired now.

Tạm dịch: Ông đã làm việc hơn 11 giờ. Bây giờ ông phải mệt mỏi.

Câu hỏi 7 :

Choose the best answer.

In this city, people ________ walk on grass.

  • A

    couldn’t

  • B

    mustn’t

  • C

    needn’t   

  • D

    may not  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)

needn’t +V_infi ( không cần làm gì)

may not +V_infi ( không thể làm gì)

 

Lời giải chi tiết :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)

needn’t +V_infi ( không cần làm gì)

may not +V_infi ( không thể làm gì)

=> In this city, people mustn’t walk on grass.

Tạm dịch: Trong thành phố này, mọi người không được đi bộ trên cỏ.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer.

Children _____ swallow small objects.

  • A

    may

  • B

    must  

  • C

    need  

  • D

    mustn’t  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

May +V_infi (có thể làm gì)

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

Lời giải chi tiết :

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

May +V_infi (có thể làm gì)

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

=> Children mustn’t swallow small objects.

Tạm dịch: Trẻ em không được nuốt vật nhỏ.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer.

Driver ____ stop when the traffic lights are red.

  • A

    must

  • B

    could  

  • C

    may  

  • D

    might  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)

Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)

May +V_infi (có thể làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Lời giải chi tiết :

Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)

Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)

May +V_infi (có thể làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

=> Driver must stop when the traffic lights are red.

Tạm dịch: Lái xe phải dừng khi đèn giao thông màu đỏ.

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer.

There is no ______ to ask for his permission because we can decide it on our own.

  • A

    should

  • B

    must   

  • C

    need

  • D

    have to

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)

Lời giải chi tiết :

- need (n/v): cần (vừa là động từ, vừa là danh từ)

Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)

=> There is no need to ask for his permission because we can decide it on our own.

Tạm dịch: Không cần phải xin phép anh ấy vì chúng tôi có thể tự quyết định.

Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

must
have to
Vietnamese students ..... wear uniform when they go to school.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
must
have to
Vietnamese students
have to
wear uniform when they go to school.
Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọn nào khác, vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

=> Vietnamese students have to wear uniform when they go to school.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam phải mặc đồng phục khi đến trường.

Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

must
have to
If there are no taxis we’ll ..... walk.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
must
have to
If there are no taxis we’ll
have to
walk.
Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọn nào khác, vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

=> If there are no taxis we’ll have to walk.

Tạm dịch: Nếu không có taxi, chúng tôi sẽ phải đi bộ.

Đáp án: have to

Câu hỏi 13 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

must
have to
You really ..... hurry up, Tom. We don’t want to be late.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
must
have to
You really
must
hurry up, Tom. We don’t want to be late.
Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

=> You really must hurry up, Tom. We don’t want to be late.

Tạm dịch: Bạn thực sự phải nhanh lên, Tom. Chúng tôi không muốn bị trễ.

Đáp án: must

Câu hỏi 14 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

must
have to
I have a bad toothache. I ..... make an appointment with the dentist.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
must
have to
I have a bad toothache. I
must
make an appointment with the dentist.
Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

=> I have a bad toothache. I must make an appointment with the dentist.

Tạm dịch: Tôi bị đau răng. Tôi phải đặt một cuộc hẹn với nha sĩ.

Đáp án: must



Câu hỏi 15 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

must
has to
She ..... work on Saturday morning.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
must
has to
She
has to
work on Saturday morning.
Phương pháp giải :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)

Lời giải chi tiết :

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)

=> She has to work on Saturday morning.

Tạm dịch: She has to work on Saturday morning. 

Đáp án: has to

Câu hỏi 16 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

mustn't
don't have to
Don’t make so much noise. We ..... wake the baby.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
mustn't
don't have to
Don’t make so much noise. We
mustn't
wake the baby.
Phương pháp giải :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

Lời giải chi tiết :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

=> Don’t make so much noise. We mustn’t wake the baby.

Tạm dịch: Đừng làm ồn như vậy. Chúng ta không được đánh thức em bé.

Đáp án: mustn’t

Câu hỏi 17 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

mustn't
don't have to
I don’t want anyone to know about our plan. You ..... tell anyone.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
mustn't
don't have to
I don’t want anyone to know about our plan. You
mustn't
tell anyone.
Phương pháp giải :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

Lời giải chi tiết :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

=> I don’t want anyone to know about our plan. You mustn’t tell anyone.

Tạm dịch: Tôi không muốn ai biết về kế hoạch của chúng ta . Bạn không được nói cho ai biết.

Đáp án: mustn’t 

Câu hỏi 18 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

mustn't
don’t have to
In America, students ..... wear uniform.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
mustn't
don’t have to
In America, students
don’t have to
wear uniform.
Lời giải chi tiết :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

=> In America, students don’t have to wear uniform.

Tạm dịch: Ở Mỹ, học sinh không cần phải mặc đồng phục.

Đáp án: don’t have to

Câu hỏi 19 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

mustn’t
don’t have to
Visitors ..... feed the animals in the zoo.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
mustn’t
don’t have to
Visitors
mustn’t
feed the animals in the zoo.
Phương pháp giải :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

Lời giải chi tiết :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

- feed animals: cho động vật ăn

=> Visitors mustn’t feed the animals in the zoo.

Tạm dịch: Du khách không được cho động vật ăn trong vườn thú.

Đáp án: mustn’t



Câu hỏi 20 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the blank. 

mustn’t
don’t have to
There is a lift in the building, so I ..... climb the stairs.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
mustn’t
don’t have to
There is a lift in the building, so I
don’t have to
climb the stairs.
Phương pháp giải :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

 

Lời giải chi tiết :

mustn’t: cấm làm gì

don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)

- lift (n): thang máy)

=> There is a lift in the building, so I don’t have to climb the stairs.

Tạm dịch: Có một thang máy trong tòa nhà, vì vậy tôi không phải leo cầu thang.

Đáp án: don’t have to



close