Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 8 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    medical

  • B

    hospital 

  • C

    politic

  • D

    electric

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

medical: /ˈmedɪkl/       

hospital: /ˈhɒspɪtl/     

politic: /ˈpɒlətɪk/   

electric: /ɪˈlektrɪk/  

Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.

Câu hỏi 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    physical

  • B

    horrific

  • C

    beautiful

  • D

    different   

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

physical: /ˈfɪzɪkl/  

horrific: /həˈrɪfɪk/  

beautiful:  /ˈbjuːtɪfl/   

different: /ˈdɪfrənt/  

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu hỏi 3 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    scientific

  • B

    dramatic 

  • C

    athletic

  • D

    domestic 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

scientific:  /ˌsaɪənˈtɪfɪk/    

dramatic: /drəˈmætɪk/     

athletic: /æθˈletɪk/    

domestic: /dəˈmestɪk/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm 3còn lại là 2

Câu hỏi 4 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    national

  • B

    chemical

  • C

    medical

  • D

    informal 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

national: /ˈnæʃnəl/     

chemical: /ˈkemɪkl/       

medical: /ˈmedɪkl/  

informal: /ɪnˈfɔːml/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu hỏi 5 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    prehistoric

  • B

    economic

  • C

    linguistic

  • D

    optimistic  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

prehistoric: /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/   

economic: /ˌiːkəˈnɒmɪk/      

linguistic: /lɪŋˈɡwɪstɪk/     

optimistic: /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 3

Câu hỏi 6 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    national

  • B

    grammatical

  • C

    medical

  • D

    chemical

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

national: /ˈnæʃnəl/  

grammatical: /ɡrəˈmætɪkl/      

medical: /ˈmedɪkl/       

chemical: /ˈkemɪkl/

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu hỏi 7 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    dramatic

  • B

    tornado

  • C

    historic

  • D

    injury

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

dramatic: /drəˈmætɪk/

tornado: /tɔːˈneɪdəʊ/   

historic: /hɪˈstɒrɪk/ 

injury: /ˈɪndʒəri/

Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2

Câu hỏi 8 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    repetitive

  • B

    electrical

  • C

    priority

  • D

    energetic

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

repetitive: /rɪˈpetətɪv/

electrical: /ɪˈlektrɪkl/       

priority: /praɪˈɒrəti/    

energetic: /ˌenəˈdʒetɪk/

Câu D trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2

Câu hỏi 9 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    aquatic

  • B

    pollutant

  • C

    influential

  • D

    degradable

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

aquatic: /əˈkwætɪk/    

pollutant /pəˈlu:tənt/

influential: /ˌɪnfluˈenʃl/   

degradable: /dɪˈɡreɪdəbl/

Câu C trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2

Câu hỏi 10 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    scientifically

  • B

    economic

  • C

    artistic

  • D

    scientific

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

scientifically: /ˌsaɪənˈtɪfɪkli/    

economic: /ˌiːkəˈnɒmɪk/     

artistic: /ɑːˈtɪstɪk/  

scientific: /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 2

Câu hỏi 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    recycle  

  • B

    medical

  • C

    chemical

  • D

    athletic 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-e”

Lời giải chi tiết :

recycle: /ˌriːˈsaɪkl/

medical: /ˈmedɪkl/     

chemical: /ˈkemɪkl/     

athletic: /æθˈletɪk/

Câu A phát âm là /i/ còn lại là /e/

Câu hỏi 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    pollute  

  • B

    botanic

  • C

    contaminate

  • D

    economy 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

pollute: /pəˈluːt/ 

botanic:  /bəˌtæn.ɪk/   

contaminate: /kənˈtæmɪneɪt/    

economy: /ɪˈkɒnəmi/

Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ə/

Câu hỏi 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    into  

  • B

    history

  • C

    tiny

  • D

    disease  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

into: /ˈɪntə/

history: /ˈhɪstri/

tiny: /ˈtaɪni/       

disease:/dɪˈziːz/

Câu C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/

Câu hỏi 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    emission  

  • B

    electricity

  • C

    economy

  • D

    energy

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-e”

Lời giải chi tiết :

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /ɪ/

Câu hỏi 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    ocean  

  • B

    factory

  • C

    contaminate

  • D

    occur 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

ocean: /ˈəʊʃn/

factory:  /ˈfæk·tə·ri/ hoặc /ˈfæktri/ 

contaminate:  /kənˈtæmɪneɪt/

occur: /əˈkɜː(r)/

Câu A là âm câm còn lại phát âm là /ə/

close