Trắc nghiệm Ngữ pháp "have to" ở thì hiện tại đơn Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

Your mum

buy a ticket for me. I’ve got one.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Your mum

buy a ticket for me. I’ve got one.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu phủ định, chủ ngữ số ít “mum”: S + doesn’t have to + V

Your mum doesn’t have to buy a ticket for me. I’ve got one.

(Mẹ của bạn không phải mua vé cho tôi. Tôi đã có vé rồi.)

Đáp án: doesn’t have to

Câu hỏi 2 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

You

leave now. The café is closed.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

You

leave now. The café is closed.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu khẳng định, chủ ngữ số nhiều “you”: You + have to + V

You have to leave now. The café is closed.

(Bạn phải rời đi ngay bây giờ. Quán cà phê đã đóng cửa.)

Đáp án: have to

Câu hỏi 3 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

We

take sandwiches to school. We can buy food at the café.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

We

take sandwiches to school. We can buy food at the café.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu phủ định, chủ ngữ số nhiều “we”: We + don’t have to + V

We don’t have to take sandwiches to school. We can buy food at the café.

(Chúng ta không phải mang bánh mì đến trường. Chúng ta có thể mua thức ăn ở quán cà phê.)

Đáp án: don’t have to

Câu hỏi 4 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

My friend’s dad

work. He’s got millions of euros in the banks!

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

My friend’s dad

work. He’s got millions of euros in the banks!

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu phủ định, chủ ngữ số ít “my friend’s dad”: S (số ít) + doesn’t have to + V

My friend’s dad doesn’t have to work. He’s got millions of euros in the banks!

(Bố của bạn tôi không phải làm việc. Ông ấy có hàng triệu euro trong ngân hàng!)

Đáp án: doesn’t have to

Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

We can take mobile phones to school, but we

turn them off during lessons.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

We can take mobile phones to school, but we

turn them off during lessons.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu khẳng định, chủ ngữ số nhiều “we”: we + have to + V

We can take mobile phones to school, but we have to turn them off during lessons.

(Chúng tôi có thể mang điện thoại di động đến trường, nhưng chúng tôi phải tắt chúng trong giờ học.)

Đáp án: have to

Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

I don’t like basketball, but I

play it at school in P.E. lessons.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

I don’t like basketball, but I

play it at school in P.E. lessons.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu khẳng định, chủ ngữ “I”: I + have to + V

I don’t like basketball, but I have to play it at school in P.E. lessons.

(Tôi không thích bóng rổ, nhưng tôi phải chơi nó ở trường trong giờ thể dục.)

Đáp án: have to

Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

You

pay when you see a doctor in the UK – it’s free.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

You

pay when you see a doctor in the UK – it’s free.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu phủ định, chủ ngữ “you”: you + don’t have to + V

You don’t have to pay when you see a doctor in the UK – it’s free.

(Bạn không phải trả tiền khi gặp bác sĩ ở Vương quốc Anh – việc đó hoàn toàn miễn phí.)

Đáp án: don’t have to

Câu hỏi 8 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Complete the sentences with have to / has to or doesn’t have to / don’t have to.

She

arrive at school by 8.20 because lessons start at 8.25.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

She

arrive at school by 8.20 because lessons start at 8.25.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách sử dụng “have to”

Lời giải chi tiết :

Cách sử dụng “have to” câu khẳng định, chủ ngữ “she”: she + has to + V

She has to arrive at school by 8.20 because lessons start at 8.25.

(Cô ấy phải đến trường lúc 8 giờ 20 vì bài học bắt đầu lúc 8 giờ 25.)

Đáp án: has to

close