Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success

Câu 1 :

Choose the best answer.

The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

  • A

    road user

  • B

    road safety

  • C

    train tickets    

  • D

    traffic jams

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

road user: người đi đường               

road safety: an toàn đường bộ         

train tickets: vé tàu      

traffic jams: ùn tắc giao thông

 

Lời giải chi tiết :

road user: người đi đường               

road safety: an toàn đường bộ         

train tickets: vé tàu      

traffic jams: ùn tắc giao thông

=>  The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.   

Tạm dịch: Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.

Câu 2 :

Choose the best answer.

A _______ is an official document that shows you are able to drive.

  • A

    safety helmet  

  • B

    speed limit

  • C

    driving license

  • D

    transport

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn     

speed limit: tốc độ cho phép        

driving license: bằng lái xe             

transport: phương tiện vận chuyển

Lời giải chi tiết :

safety helmet:  mũ bảo hiểm an toàn                   

speed limit: tốc độ cho phép        

driving license: bằng lái xe             

transport: phương tiện vận chuyển

=>  A driving license is an official document that shows you are able to drive.  

Tạm dịch: Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

  • A

    cap

  • B

    mask

  • C

    helmet

  • D

    hard hat

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

cap: mũ lưỡi trai                     

mask: mặt nạ                     

helmet: mũ bảo hiểm           

hard hat: mũ cứng 

Lời giải chi tiết :

cap: mũ lưỡi trai                     

mask: mặt nạ                     

helmet: mũ bảo hiểm           

hard hat: mũ cứng 

=>  Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.

Tạm dịch: Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

  • A

    tie

  • B

    fasten

  • C

    put on

  • D

    put

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

tie (v): thắt lại               

fasten (v): buộc, cài lại                        

put on: đặt lên           

put: đặt

Lời giải chi tiết :

tie (v): thắt lại               

fasten (v): buộc, cài lại                        

put on: đặt lên           

put: đặt

Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)

=>  Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.  

Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.

Câu 5 :

Choose the best answer.

Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

  • A

    vehicle

  • B

    travel

  • C

    transport

  • D

    journey

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

vehicle: phương tiện               

travel: đi lại              

transport: vận chuyển               

journey: cuộc hành trình

Lời giải chi tiết :

vehicle: phương tiện               

travel: đi lại              

transport: vận chuyển               

journey: cuộc hành trình

Cụm từ: Public transport (phương tiện giao thông công cộng)

=>  Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.  

Tạm dịch: phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.

Câu 6 :

Choose the best answer.

At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

  • A

    boat

  • B

    bus

  • C

    train

  • D

    car

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

boat: thuyền   

bus: xe buýt   

train: tàu   

car: xe con

Lời giải chi tiết :

boat: thuyền                                  

bus: xe buýt                 

train: tàu                                           

car: xe con

=>  At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat.  

Tạm dịch: Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.

Câu 7 :

Choose the best answer.

I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

  • A

    bus

  • B

    boat

  • C

    train

  • D

    airplane

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

bus: xe buýt             

boat: thuyền                   

train: tàu                    

airplane: máy bay 

 

Lời giải chi tiết :

bus: xe buýt             

boat: thuyền                   

train: tàu                    

airplane: máy bay 

=>  I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.

Câu 8 :

Choose the best answer.

Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

  • A

    catch

  • B

    get

  • C

    give

  • D

    go

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Cụm từ: catch the bus (bắt xe buýt)

Lời giải chi tiết :

catch: bắt                     

get: lấy          

give: đưa                

go: đi

Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)

=>  Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.   

Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.

Câu 9 :

Choose the best answer.

The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

  • A

    station

  • B

    spot

  • C

    plot

  • D

    stage

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

station: trạm                    

spot: nơi            

plot: cốt truyện         

stage: sân khấu

Lời giải chi tiết :

station: trạm                    

spot: nơi            

plot: cốt truyện         

stage: sân khấu

Cụm từ: railway station (nhà ga xe lửa)

=>  The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.  

Tạm dịch: Nhà ga xe lửa hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.

Câu 10 :

Choose the best answer.

Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

  • A

    warden

  • B

    light

  • C

    jam

  • D

    circle

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

warden: canh giữ                    

light: ánh sáng                     

jam: ùn tắc            

circle: vòng tròn 

Lời giải chi tiết :

warden: canh giữ                    

light: ánh sáng                     

jam: ùn tắc            

circle: vòng tròn 

Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)

=>   Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 11 :

Choose the best answer.

Because my school is close to my house, I go to school on ______.

  • A

    foot

  • B

    bike

  • C

    car

  • D

    bus

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

Lời giải chi tiết :

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=>  Because my school is close to my house, I go to school on foot.  

Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .

Câu 12 :

Choose the best answer.

I used to go to school _________.

  • A

    with bike

  • B

    by foot

  • C

    in car

  • D

    by bus

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

Lời giải chi tiết :

foot: bàn chân                     

bike: xe đạp              

car: xe con                         

bus: xe buýt

Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

=> Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)

=> I used to go to school by bus

Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt

 

Câu 13 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the activities into the correct column.

bicycle

helicopter

van

coach

plane

Road
Air
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
Road

bicycle

van

coach

Air

helicopter

plane

Lời giải chi tiết :

Bicycle: xe đạp

Van: xe tải

Coach: xe đường dài

Helicopter: trực thăng

Plane: máy bay

Câu 14 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the means of transport into the correct column.

motorbike

boat

ship

underground

kayak

train

Road
Sea
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
Road

motorbike

underground

train

Sea

boat

ship

kayak

Lời giải chi tiết :

- Road: (đường bộ)

Motorbike: xe máy (n)

Underground: tàu ngầm (n)

Train: tàu hỏa (n)

- Sea (đường thủy)

Boat: tàu (n)

Ship: thuyền(n)

Kayak: xuồng (n)

Câu 15 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the word with a suitable picture.

truck

bus

bicycle

taxi

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

truck

bicycle

taxi

bus

Lời giải chi tiết :

Truck: xe tải (n)

Bus: xe buýt (n)

Bicycle: xe đạp (n)

Taxi: xe taxi (n)

Câu 16 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the description with a suitable picture.

When you see this sign, you can ride a bicycle here.

When you see this sign, you must not park here.

This sign tells you that there is a hospital ahead.

When you see this sign, you can either turn left or go ahead.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

This sign tells you that there is a hospital ahead.

When you see this sign, you can either turn left or go ahead.

When you see this sign, you can ride a bicycle here.

When you see this sign, you must not park here.

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

1. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn có thể lái xe đạp ở đây.

2. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không được đỗ xe ở đây.

3. Tấm biển này thông báo rằng ở phía trước có một bệnh viện.

4. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không thể rẽ trái hoặc đi thẳng

Câu 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What does the sign mean?

A. Cars and buses can pass.

B. Cars cannot be sold here.

C.Cars are not allowed.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C.Cars are not allowed.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại

B. Xe hơi không được buôn bán ở đây

C. Cấm xe hơi

Đáp án C

Câu 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A.You can’t use your camera here.

B. Cameras are used here.

C.Cameras are sold ahead.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. Cameras are used here.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A. Không sử dụng máy ảnh

B. Có camera ở đây

C. Máy ảnh được bán ở phía trước

Đáp án B.

Câu 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A. There are wild animals ahead.

B. There are cattle ahead.

C. You can buy cattle meat here. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. There are cattle ahead.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A.Động vật hoang dã ở phía trước

B.Gia súc ở phía trước

C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây

Đáp án B

Câu 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A. Be careful. Road works ahead.

B. Watch out! There are workers.

C. Look out for working children.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. Be careful. Road works ahead.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A. Coi chừng! Công trình ở phía trước

B. Cẩn thận! Có những người công nhân

C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc

Đáp án A

Câu 21 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer.

A. For tourists only.

B. Tourist information available. 

C. Information about tourists.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. Tourist information available. 

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A. Chỉ dành cho khách du lịch

B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực

C. Thông tin về khách du lịch

Đáp án B

Câu 22 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What does the sign mean?

A. You can reduce your speed.

B. You have to go fast.

C. You must drive slowly.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C. You must drive slowly.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch các đáp án:

A.Bạn có thể giảm tốc độ

B.Bạn phải đi nhanh

C.Bạn phải lái xe chậm lại.

Câu 23 :

Choose the best answer.

Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.

  • A

    light

  • B

    sign

  • C

    hand

  • D

    signal

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

light: ánh sáng       

sign: ra dấu          

hand: tay       

signal: kí hiệu

Lời giải chi tiết :

light: ánh sáng       

sign: ra dấu          

hand: tay       

signal: kí hiệu

=> Drivers should give asignal before tunning left if you don’t want to pay a fine.  

Tạm dịch: Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt

Câu 24 :

Choose the best answer.

People have to follow the traffic _____ on public streets.

  • A

    regulations

  • B

    regulars

  • C

    definitions

  • D

    conditions

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

regulations: quy định 

regulars: nhân viên chính thức

definitions: định nghĩa         

conditions: điều kiện

Lời giải chi tiết :

regulations: quy định 

regulars: nhân viên chính thức

definitions: định nghĩa         

conditions: điều kiện

 => People have to follow the traffic regulations on public streets.

Tạm dịch: Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.

Câu 25 :

Choose the best answer.

The child needs to _______ a helmet when riding with you.

  • A

    wear

  • B

    put

  • C

    bring

  • D

    pick

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

wear: mặc, đeo, đội

put: để   

bring: mang   

pick: đặt

Lời giải chi tiết :

wear: mặc, đeo, đội

put: để   

bring: mang   

pick: đặt

Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)

=> The child needs to wear a helmet when riding with you.

Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.

Câu 26 :

Choose the best answer.

_______ is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

  • A

    Traffic lights

  • B

    Zebra crossing

  • C

    No cycling

  • D

    Bus station

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Traffic lights: đèn giao thông     

Zebra crossing: vạch qua đường     

No cycling: không đạp xe   

Bus station: trạm xe buýt

Lời giải chi tiết :

Traffic lights: đèn giao thông     

Zebra crossing: vạch qua đường     

No cycling: không đạp xe   

Bus station: trạm xe buýt

=> Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines  where vehicles must stop for people to walk across.

Tạm dịch:  Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.

Câu 27 :

Choose the best answer.

People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

  • A

    speedy

  • B

    speeding

  • C

    speediness

  • D

    speed

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ)

Lời giải chi tiết :

speedy: nhanh chóng      

speeding: sự chạy nhanh  

speediness: tốc độ 

Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ

speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.

Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.

Câu 28 :

Choose the best answer.

We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.

  • A

    turn yellow

  • B

    turn green

  • C

    to turn yellow 

  • D

    to turn green

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

turn yellow: chuyển vàng   

turn green: chuyển xanh     

Lời giải chi tiết :

turn yellow: chuyển vàng   

turn green: chuyển xanh     

Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....

=> We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.

Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.

Câu 29 :

Choose the best answer.

All of us have to obey ______ strictly.

  • A

    traffic

  • B

    traffic rules

  • C

    traffic jams

  • D

    regular

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

traffic: giao thông         

traffic rules: luật giao thông       

traffic jams: tắc đường       

regular: có qui tắc

Lời giải chi tiết :

traffic: giao thông         

traffic rules: luật giao thông       

traffic jams: tắc đường       

regular: có qui tắc

=> All of us have to obey traffic rules strictly.

Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.

Câu 30 :

Choose the best answer.

She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.

  • A

    hand

  • B

    signal

  • C

    sign

  • D

    light

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

hand: bàn tay           

signal: tín hiệu   

sign: ra dấu, đánh dấu   

light: ánh sáng

 

Lời giải chi tiết :

hand: bàn tay           

signal: tín hiệu   

sign: ra dấu, đánh dấu   

light: ánh sáng

=> She forgot to give a signal before she turned left and got a ticket.

Tạm dịch: Cô quên không đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.

close