Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh Global SuccessĐề bài Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 3 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 4 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Lời giải và đáp án Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : lip /lɪp/ fine /faɪn/ child /tʃaɪld/ nice /naɪs/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 2 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết : bicycle /ˈbaɪsɪkl/ dinner /ˈdɪnə(r)/ campsite /ˈkæmpsaɪt/ delight /dɪˈlaɪt/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 3 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết : neither /ˈnaɪðə(r)/ height /haɪt/ sleight /slaɪt/ seize /siːz/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Câu 4 Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : lie /laɪ/ (v): nằm, nói dối quite /kwaɪt/ (adv): khá, tương đối niece /niːs/ (n): cháu gái (của bác/ chú/ cô/ dì…) buy /baɪ/ (v): mua Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 5
Đáp án : D Lời giải chi tiết : wait /weɪt/ train /treɪn/ tail /teɪl/ fair /feə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 6
Đáp án : A Lời giải chi tiết : mansion /ˈmænʃn/ danger /’deɪndʒǝr/ later /’leɪtǝr/ tasty /’teɪsti/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /æ/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 7
Đáp án : C Lời giải chi tiết : they /ðeɪ/ prey /preɪ/ key /kiː/ ( grey /greɪ/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 8
Đáp án : B Lời giải chi tiết : great /greɪt/ beat /biːt/ break /breɪk/ steak /steɪk/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/. Câu 9
Đáp án : D Lời giải chi tiết : weight /weɪt/ deign /deɪn/ freight /freɪt/ receive /rɪˈsiːv/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /eɪ/.
|