Trắc nghiệm Ngữ âm Cách đọc đuôi -ed Tiếng Anh 6 Right on!Đề bài Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 11 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 12 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 13 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 14 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Câu 15 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết : tested/ˈtɛstɪd/ clapped/klæpt/ planted/ˈplɑːntɪd/ demanded /dɪˈmɑːndɪd/ Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd / Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : admired/ədˈmaɪəd/ looked/lʊkt/ missed/mɪst/ hoped/həʊpt/ Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : collected/kəˈlɛktɪd/ changed/ʧeɪnʤd/ formed/fɔːmd/ viewed /vjuːd/ Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : B Lời giải chi tiết : walked/wɔːkt/ entertained/ˌɛntəˈteɪnd/ reached/riːʧt/ looked /lʊkt/ Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : lifted/ˈlɪftɪd/ lasted/ˈlɑːstɪd/ happened/ˈhæpənd/ decided/dɪˈsaɪdɪd/ Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 6 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : believed/bɪˈliːvd/ prepared/prɪˈpeəd/ involved/ɪnˈvɒlvd/ liked /laɪkt/ Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : removed/rɪˈmuːvd/ washed/wɒʃt/ hoped/həʊpt/ missed /mɪst/ Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 8 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : looked/lʊkt/ laughed/lɑːft/ moved/muːvd/ stepped /stɛpt/ Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 9 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : wanted/ˈwɒntɪd/ parked/pɑːkt/ stopped/stɒpt/ watched /wɒʧt/ Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 10 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : laughed/lɑːft/ passed/pɑːst/ suggested/səˈʤɛstɪd/ placed/pleɪst/ Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : watched/wɒʧt/ stopped/stɒpt/ pushed/pʊʃt/ improved/ɪmˈpruːvd/ Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 12 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : proved/pruːvd/ changed/ʧeɪnʤd/ pointed/ˈpɔɪntɪd/ played/pleɪd/ Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/. Câu 13 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : D Lời giải chi tiết : watched/wɒʧt/ practiced/ˈpræktɪst/ introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/ cleaned /kliːnd/ Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t / Câu 14 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : C Lời giải chi tiết : passed/pɑːst/ stretched/strɛʧt/ comprised/kəmˈpraɪzd/ washed/wɒʃt/ Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t / Câu 15 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
Đáp án : A Lời giải chi tiết : naked/neɪkɪd/ engaged/ɪnˈgeɪʤd/ phoned/fəʊnd/ enabled/ɪˈneɪbld/ Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/ Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /
|