Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Global SuccessĐề bài Câu 1 : Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in.
Câu 2 : Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______.
Câu 3 : Choose the best answer. My bedroom is small but it has a ___________window.
Câu 4 : Choose the best answer. We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. s n Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. di h w sh r Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. v ll Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. p rt ent Câu 10 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match the pictures with their names.
kitchen hall bathroom attic bedroom Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. There are many books and clothes on the floor. It’s really ______. A. clean B. messy C. interesting D. tidy Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. I left my bags in the ______. A. furniture B. sofa C. fridge D. wardrobe Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. calculator B. pillow C. blanket D. bed Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. bed B. lamp C. fan D. villa Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. ruler B. dishwasher C. fridge D. sink Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. sofa B. chair C. cooker D. table Lời giải và đáp án Câu 1 : Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : A. wardrobe (n) tủ quần áo B. microwave (n) lò vi sóng C. sink (n) bồn rửa D. cooker (n) nồi cơm => We use a wardrobe to put the clothes in. Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo. Câu 2 : Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : A. washing machine (n) máy giặt B. table (n) bàn C. fridge (n) tủ lạnh D. tub (n) bồn => My mum wants me to put all the food in the fridge. Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. Câu 3 : Choose the best answer. My bedroom is small but it has a ___________window.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : A. big (adj) to B. small (adj) nhỏ C. interesting (adj) thú vị D. old (adj) cũ Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước. => My bedroom is small but it has a big window. Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn. Câu 4 : Choose the best answer. We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house.
Đáp án : B Lời giải chi tiết : A. villa (n) biệt thự B. country (n) nông thôn/ đất nước C. apartment (n) căn hộ D. city (n) thành phố => We live in a town house, but our grandparents live in a country house. Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn. Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. s n Đáp án s n Lời giải chi tiết : sink: bồn rửa bát Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. di h w sh r Đáp án di h w sh r Lời giải chi tiết : dishwasher: máy rửa bát Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. v ll Đáp án v ll Lời giải chi tiết : villa: biệt thự Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e Đáp án sti t h u e Lời giải chi tiết : stilt house: nhà sàn Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Fill in each blank with ONE letter. p rt ent Đáp án p rt ent Lời giải chi tiết : apartment : căn hộ Câu 10 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match the pictures with their names.
kitchen hall bathroom attic bedroom Đáp án
bathroom
kitchen
bedroom
hall
attic Lời giải chi tiết : 1. kitchen: phòng bếp 2. hall: hành lang/ sảnh 3. bathroom: phòng tắm 4. attic: gác mái 5. bedroom: phòng ngủ
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall Đáp án B. shelf Lời giải chi tiết : Ceiling: trần nhà Shelf: giá, kệ Floor: tầng Wall: tường Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf) => The room is messy. First, let’s put the book on the shelf Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá Đáp án: B
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table Đáp án C. television Lời giải chi tiết : Cooker: nồi cơm Bath: bồn tắm Television: TV Table: cái bàn Cụm từ: on TV (trên TV) => We are watching Tom and Jerry on television. Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV. Đáp án: C Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. There are many books and clothes on the floor. It’s really ______. A. clean B. messy C. interesting D. tidy Đáp án B. messy Phương pháp giải : Clean (adj): sạch sẽ Messy (adj): bừa bộn Interesting (adj): thú vị Tidy (adj): ngăn nắp Lời giải chi tiết : Clean: sạch sẽ Messy: bừa bộn Interesting: thú vị Tidy: ngăn nắp => There are many books and clothes on the floor. It’s really messy Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn. Đáp án: B
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Đáp án A. cooking Lời giải chi tiết : Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn) Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing => Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on. Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác. Đáp án: A Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the best answer to complete the sentence. I left my bags in the ______. A. furniture B. sofa C. fridge D. wardrobe Đáp án D. wardrobe Lời giải chi tiết : Furniture: đồ nội thất Sofa: ghế sofa fridge: tủ lạnh wardrobe: tủ quần áo => I left my bags in the wardrobe. Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo. Đáp án: D Câu 16 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. calculator B. pillow C. blanket D. bed Đáp án A. calculator Lời giải chi tiết : Calculator: máy tính cầm tay Pillow: cái gối Blanket: cái chăn Bed: giường ngủ Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay) Đáp án: A Câu 17 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen Đáp án C. library Lời giải chi tiết : Bedroom: phòng ngủ Toilet: nhà vệ sinh Library: thư viện Kitchen: nhà bếp Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện) Đáp án: C Câu 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. bed B. lamp C. fan D. villa Đáp án D. villa Lời giải chi tiết : Bed: giường ngủ Lamp: đèn Fan: quạt Villa: biệt thự Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa Đáp án: D Câu 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. ruler B. dishwasher C. fridge D. sink Đáp án A. ruler Lời giải chi tiết : ruler: thước kẻ Dishwasher: máy rửa bát, đĩa Fridge: tủ lạnh Sink: bồn rửa Ta thấy dishwasher, fridge và sink đều là những vật dụng trong gia đình, ruler là đồ dùng học tập. Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Find which word does not belong in each group. A. sofa B. chair C. cooker D. table Đáp án C. cooker Lời giải chi tiết : Sofa: ghế sô pha Chair: ghế Cooker: nồi cơm Table: bàn Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm) Đáp án:C
|