Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 6 Global SuccessLàm bài tậpCâu hỏi 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : town /taʊn/ down/daʊn/ know/nəʊ/ brown/braʊn/ Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ / Câu hỏi 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : grow /grəʊ/ now/naʊ/ below/bɪˈləʊ/ throw /θrəʊ/ Đáp án B đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ / Câu hỏi 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : our /ˈaʊə/ about/əˈbaʊt/ though/ðəʊ/ round/raʊnd/ Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ / Câu hỏi 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : cloud /klaʊd/ shoulder/ˈʃəʊldə/ mouse/maʊz/ house/haʊz/ Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ / Câu hỏi 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : board /bɔːd/ goat/gəʊt/ coat/kəʊt/ coal/kəʊl/ Đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu hỏi 6 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : road /rəʊd/ goal/gəʊl/ soap/səʊp/ broadcast/ˈbrɔːdkɑːst/ Đáp án D đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu hỏi 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : show /ʃəʊ/ blow/bləʊ/ shadow/ˈʃædəʊ/ crown/kraʊn/ Đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ / Câu hỏi 8 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : open /ˈəʊpən/ brother/ˈbrʌðə/ over/ˈəʊvə/ control /kənˈtrəʊl/ Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu hỏi 9 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : those /ðəʊz/ alone/əˈləʊn/ along/əˈlɒŋ/ total/ˈtəʊtl/ Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu hỏi 10 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : noun /naʊn/ should /ʃʊd/ account/əˈkaʊnt/ mountain/ˈmaʊntɪn/ Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ / Câu hỏi 11 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : bounce /baʊns/ out /aʊt/ sound/saʊnd/ poultry/ˈpəʊltri/ Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ / Câu hỏi 12 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : ellow /ˈɛlbəʊ/ narrow/ˈnærəʊ/ flower/ˈflaʊə/ snow/snəʊ/ Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu hỏi 13 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : tomorrow /təˈmɒrəʊ/ throwaway/ˈθrəʊəweɪ/ ownership/ˈəʊnəʃɪp/ powerful/ˈpaʊəfʊl/ Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
|