Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 Global SuccessLàm bài tậpCâu hỏi 1 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : cannon /ˈkænən/ father /ˈfɑːðə/ culture /ˈkʌlʧə/ direct //daɪˈrekt/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 2 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : Easter /ˈiːstə/ festive/ˈfɛstɪv/ rename/ˌriːˈneɪm/ harvest /ˈhɑːvɪst/ Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 3 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B Lời giải chi tiết : invest /ɪnˈvɛst/ major/ˈmeɪʤə/ perform/pəˈfɔːm/ machine /məˈʃiːn/ Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 4 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : answer/ˈɑːnsə/ believe/bɪˈliːv/ rely/rɪˈlaɪ/ decrease /dɪˈkriːs/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 5 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : police/pəˈliːs/ result/rɪˈzʌlt/ correct/kəˈrɛkt/ traffic /ˈtræfɪk/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 6 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : funny/ˈfʌni/ pretty/ˈprɪti/ lucky /ˈlʌki/ alone/əˈləʊn/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 7 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : parade /pəˈreɪd/ copy/ˈkɒpi/ replace/rɪˈpleɪs/ arrive/əˈraɪv/ Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 8 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : actor/ˈæktə/ after /ˈɑːftə/ afraid /əˈfreɪd/ also/ˈɔːlsəʊ/ Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 9 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : before /bɪˈfɔː/ belong /bɪˈlɒŋ/ better/ˈbɛtə/ between /bɪˈtwiːn/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 10 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : paper /ˈpeɪpə/ pencil/ˈpɛnsl/ picture/ˈpɪkʧə/ police /pəˈliːs/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 11 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D Lời giải chi tiết : coffee /ˈkɒfi/ colour /ˈkʌlə/ concert /ˈkɒnsət/ correct /kəˈrɛkt/ Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 12 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : English/ˈɪŋglɪʃ/ enjoy/ɪnˈʤɔɪ/ evening /ˈiːvnɪŋ/ every/ˈɛvri/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 13 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C Lời giải chi tiết : breakfast /ˈbrɛkfəst/ pepper/ˈpɛpə/ hotel /həʊˈtɛl/ ticket /ˈtɪkɪt/ Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất Câu hỏi 14 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : leather /ˈlɛðə/ account/əˈkaʊnt/ adapt/əˈdæpt/ decide dɪˈsaɪd/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2 Câu hỏi 15 : Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A Lời giải chi tiết : highlight /ˈhaɪˌlaɪt/ enjoy /ɪnˈʤɔɪ/ reverse/rɪˈvɜːs/ review/rɪˈvjuː/ Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
|