Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 Friends Plus

Câu 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. straight

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. curly

Lời giải chi tiết :

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Straight (adj) thẳng

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A

=> Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A

Câu 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C.  long

D. height

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. tall

Lời giải chi tiết :

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án: A

Câu 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B.  handsome

C. prettier

D. active

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A. beautiful

Lời giải chi tiết :

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A

Câu 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C.   gymnast

D.  gymnasts

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C.   gymnast

Lời giải chi tiết :

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C

Câu 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. curly

Lời giải chi tiết :

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

Câu 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

 C. strong 

D. weak

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

 C. strong 

Lời giải chi tiết :

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C

Câu 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. sporty

Lời giải chi tiết :

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B

close