Trắc nghiệm Từ vựng Miêu tả cảm xúc Tiếng Anh 6 English DiscoveryĐề bài Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer worried excited If you are thinking too much about bad things, it means that you're ..... Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer sad tired When you work too hard, you usually feel ..... Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer happy sad When you feel relaxed and satisfied, you are ..... Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer happy bored When you have nothing interesting to do, you're usually ..... Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer interested embarrassed When you find something funny, you feel ..... Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer bored embarrassed My face is turning red. I feel ..... when I talk in front of my class. Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I am because I get lost my money. Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I am . I want to sleep. Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I pass the exam. Now I am so with my efforts. Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer Tomorrow is her birthday. She is too to sleep now. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer worried excited If you are thinking too much about bad things, it means that you're ..... Đáp án worried excited If you are thinking too much about bad things, it means that you're worried Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________. worried (adj) lo lắng excited (adj) hào hứng Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: worried Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer sad tired When you work too hard, you usually feel ..... Đáp án sad tired When you work too hard, you usually feel tired Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________. sad (adj) buồn tired (adj) mệt mỏi Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: tired Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer happy sad When you feel relaxed and satisfied, you are ..... Đáp án happy sad When you feel relaxed and satisfied, you are happy Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________. happy (adj) vui vẻ sad (adj) buồn Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: happy Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer happy bored When you have nothing interesting to do, you're usually ..... Đáp án happy bored When you have nothing interesting to do, you're usually bored Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________. happy (adj) vui vẻ bored (adj) buồn chán Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: bored Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer interested embarrassed When you find something funny, you feel ..... Đáp án interested embarrassed When you find something funny, you feel interested Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________. interested (adj) vui vẻ, thích thú embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: interested Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer bored embarrassed My face is turning red. I feel ..... when I talk in front of my class. Đáp án bored embarrassed My face is turning red. I feel embarrassed when I talk in front of my class. Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình. bored (adj) buồn chán embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: embarrassed Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I am because I get lost my money. Đáp án I am because I get lost my money. Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền. worried (adj) lo lắng interested (adj) thú vị relaxed (adj) thoải mái Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: worried Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I am . I want to sleep. Đáp án I am . I want to sleep. Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ. satisfied (adj) hài lòng tired (adj) mệt excited (adj) hào hứng Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: tired Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer I pass the exam. Now I am so with my efforts. Đáp án I pass the exam. Now I am so with my efforts. Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi. tired (adj) mệt mỏi sad (adj) buồn satisfied (adj) hài lòng Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: satisfied Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống Choose the best answer Tomorrow is her birthday. She is too to sleep now. Đáp án Tomorrow is her birthday. She is too to sleep now. Lời giải chi tiết : Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ. disappointed (adj) thất vọng scared (adj) sợ hãi excited (adj) hào hứng, phấn khích Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn. Đáp án: excited
|