Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ have to/ must Tiếng Anh 6 English DiscoveryĐề bài Câu 1 : Choose the best answer. You have to ______ these cakes. They are so delicious!
Câu 2 : Choose the best answer. You ______ pay for the snack. It’s free.
Câu 3 : Choose the best answer. Do we _____ our shoes off when entering the church?
Câu 4 : Choose the best answer. She ______ up her son at school at five o’clock.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't You ..... tidy up your room. Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't It’s late. You ..... make so much noise. Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud. Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15. Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn must have to I ..... take these medicines. The doctor said so. Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must have to The sign says “Stop”. You ..... stop here. Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must have to I ..... go. Otherwise I’ll miss the train. Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) mustn't don't have to You ..... drive there. You can take the train. Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) mustn't don't have to You ..... tell anyone. It is a big secret. Câu 14 : Choose the best answer to complete the sentence. You _____ pick up flowers in the school garden.
Câu 15 : Choose the best answer to complete the sentence. Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Câu 16 : Choose the best answer to complete the sentence. We _______ eat sweets in the classrooms.
Câu 17 : Choose the best answer to complete the sentence. I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Câu 18 : Choose the best answer to complete the sentence. You____ put the rubbish into the bin.
Câu 19 : Choose the best answer to complete the sentence. You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
Câu 20 : Choose the best answer to complete the sentence. You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Câu 21 : Choose the best answer to complete the sentence. I _______ do my homework. My teacher said so.
Câu 22 : Choose the best answer to complete the sentence. This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
Câu 23 : Choose the best answer to complete the sentence. You _______ across the road without looking around.
Câu 24 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. mustn't don’t have to In America, students ..... wear uniform. Câu 25 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. mustn’t don’t have to Visitors ..... feed the animals in the zoo. Lời giải và đáp án Câu 1 : Choose the best answer. You have to ______ these cakes. They are so delicious!
Đáp án : A Phương pháp giải : Have to+ V_infi Lời giải chi tiết : Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) => chỗ cần điền là động từ nguyên thể => You have to try these cakes. They are so delicious! Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon! Câu 2 : Choose the best answer. You ______ pay for the snack. It’s free.
Đáp án : D Phương pháp giải : Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì, không mang tính chất bắt buộc) Lời giải chi tiết : Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì) Chủ ngữ là You => dùng don’t => You don’t have to pay for the snack. It’s free. Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí. Câu 3 : Choose the best answer. Do we _____ our shoes off when entering the church?
Đáp án : B Phương pháp giải : Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Lời giải chi tiết : Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B) => Do we have to take our shoes off when entering the church? Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không? Câu 4 : Choose the best answer. She ______ up her son at school at five o’clock.
Đáp án : A Phương pháp giải : Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Lời giải chi tiết : Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) => has => She has to pick up her son at school at five o’clock. Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't You ..... tidy up your room. Đáp án must mustn't You must tidy up your room. Lời giải chi tiết : Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp) Đáp án: You must tidy up your room. Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn. Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't It’s late. You ..... make so much noise. Đáp án must mustn't It’s late. You mustn't make so much noise. Lời giải chi tiết : Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn) Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise. Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn. Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't The baby is sleeping. You ..... turn the music too loud. Đáp án must mustn't The baby is sleeping. You mustn't turn the music too loud. Lời giải chi tiết : Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn) The baby is sleeping (em bé đang ngủ) Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud. Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to. Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must mustn't We ..... be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15. Đáp án must mustn't We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15. Lời giải chi tiết : - must + V: phải làm gì - mustn’t + V: cấm làm gì Dựa vào ngữ nghĩa của câu Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15. Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15. Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn must have to I ..... take these medicines. The doctor said so. Đáp án must have to I have to take these medicines. The doctor said so. Lời giải chi tiết : - "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng. - "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài. Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh) => dùng “have to” Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so. Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy. Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must have to The sign says “Stop”. You ..... stop here. Đáp án must have to The sign says “Stop”. You have to stop here. Lời giải chi tiết : - "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng. - "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài. Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to” Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here. Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây. Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) must have to I ..... go. Otherwise I’ll miss the train. Đáp án must have to I have to go. Otherwise I’ll miss the train. Lời giải chi tiết : - "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng. - "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài. Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu => dùng “have to” Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train. Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu. Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) mustn't don't have to You ..... drive there. You can take the train. Đáp án mustn't don't have to You don't have to drive there. You can take the train. Lời giải chi tiết : Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì) Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train. Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu. Câu 13 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống) mustn't don't have to You ..... tell anyone. It is a big secret. Đáp án mustn't don't have to You mustn't tell anyone. It is a big secret. Lời giải chi tiết : Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret. Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn. Câu 14 : Choose the best answer to complete the sentence. You _____ pick up flowers in the school garden.
Đáp án : B Lời giải chi tiết : Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Can’t: không thể Should: nên Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden. Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường. Câu 15 : Choose the best answer to complete the sentence. Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Đáp án : D Lời giải chi tiết : Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Can’t: không thể Should: nên Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone. Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình. Câu 16 : Choose the best answer to complete the sentence. We _______ eat sweets in the classrooms.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Can: có thể Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms. Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học. Câu 17 : Choose the best answer to complete the sentence. I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : Must: phải, được phép Can: có thể Can’t: không thể Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early. Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm. Câu 18 : Choose the best answer to complete the sentence. You____ put the rubbish into the bin.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Đáp án: You must put the rubbish into the bin. Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng. Câu 19 : Choose the best answer to complete the sentence. You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : Can: có thể Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ (against the rule) => không được phép (mustn't) Đáp án: You mustn't take photos in this museum. It's against the rule. Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy . Câu 20 : Choose the best answer to complete the sentence. You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : Can: có thể Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane. Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay. Câu 21 : Choose the best answer to complete the sentence. I _______ do my homework. My teacher said so.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : Can: có thể Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài. Đáp án: I have to do my homework. My teacher said so. Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy. Câu 22 : Choose the best answer to complete the sentence. This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : Can: có thể Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room. Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng. Câu 23 : Choose the best answer to complete the sentence. You _______ across the road without looking around.
Đáp án : B Lời giải chi tiết : Can: có thể Must: phải, được phép Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không. Đáp án: You mustn’t across the road without looking around. Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh Câu 24 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. mustn't don’t have to In America, students ..... wear uniform. Đáp án mustn't don’t have to In America, students don’t have to wear uniform. Lời giải chi tiết : mustn’t: cấm làm gì don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc) => In America, students don’t have to wear uniform. Tạm dịch: Ở Mỹ, học sinh không cần phải mặc đồng phục. Đáp án: don’t have to Câu 25 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the correct answer into the blank. mustn’t don’t have to Visitors ..... feed the animals in the zoo. Đáp án mustn’t don’t have to Visitors mustn’t feed the animals in the zoo. Phương pháp giải : mustn’t: cấm làm gì don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc) Lời giải chi tiết : mustn’t: cấm làm gì don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc) - feed animals: cho động vật ăn => Visitors mustn’t feed the animals in the zoo. Tạm dịch: Du khách không được cho động vật ăn trong vườn thú. Đáp án: mustn’t
|