Trắc nghiệm Unit 7: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất - What ______ do you have today? - I have Maths, English and PE. A. studies B. subject C. subjects Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất What subjects _____ she have on Monday? A. is B. do C. does Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất What subjects do they _____ today? A. have B. has C. having Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất ______ do you have English? – I have English on Tuesdays and Fridays. A. What B. How C. When Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất She has Science _____ Fridays. A. at B. in C. on Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Nam and Linh ______ Music on Thursdays. A. has B. have C. having Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have on I English Mondays. Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. and Tuesdays. have on Maths We Mondays Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have When Art? does Phuong Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. do What you on subjects Wednesdays? have Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have on Hoa and Hang Music Thursday. Câu 12 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Lan have English on Thursdays. Câu 13 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai When are you have Vietnamese? Câu 14 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Choose ONE mistake in the sentence. They have History at Tuesdays. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất - What ______ do you have today? - I have Maths, English and PE. A. studies B. subject C. subjects Đáp án C. subjects Lời giải chi tiết : What subjects do you have today? – I have Maths, English and PE. (Hôm nay bạn có những môn học gì? – Tớ có môn Toán, Tiếng Anh và Thể dục.) Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất What subjects _____ she have on Monday? A. is B. do C. does Đáp án C. does Lời giải chi tiết : Chủ ngữ “she” đi kèm trợ động từ “does”. What subjects does she have on Monday? (Thứ Hai cô ấy có những môn học gì?) Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất What subjects do they _____ today? A. have B. has C. having Đáp án A. have Lời giải chi tiết : Có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “do”) thì động từ chính luôn luôn ở dạng nguyên thể. What subjects do they have today? (Hôm nay họ có những môn gì?) Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất ______ do you have English? – I have English on Tuesdays and Fridays. A. What B. How C. When Đáp án C. When Lời giải chi tiết : “When” dùng để hỏi về thời điểm. When do you have English? – I have English on Tuesdays and Fridays. (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh vậy? – Tớ có môn Tiếng Anh vào mỗi thứ Ba và mỗi thứ Sáu.) Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất She has Science _____ Fridays. A. at B. in C. on Đáp án C. on Lời giải chi tiết : Giới từ “on” đi kèm với các thứ trong tuần. She has Science on Fridays. (Cô ấy có môn Khoa học vào mỗi thứ Sáu.) Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Nam and Linh ______ Music on Thursdays. A. has B. have C. having Đáp án B. have Lời giải chi tiết : Chủ ngữ (Nam and Linh) là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu ở dạng nguyên thể. Nam and Linh have Music on Thursdays. (Nam và Linh có môn Âm nhạc vào mỗi thứ Năm.) Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have on I English Mondays. Đáp án I have English on Mondays. Lời giải chi tiết : I have English on Mondays . (Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.) Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. and Tuesdays. have on Maths We Mondays Đáp án We have Maths on Mondays and Tuesdays. Lời giải chi tiết : We have Maths on Mondays and Tuesdays. (Chúng tôi có môn Toán vào mỗi thứ Hai và thứ Ba.) Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have When Art? does Phuong Đáp án When does Phuong have Art? Lời giải chi tiết : When does Phuong have Art? (Khi nào Phương có môn Mĩ thuật?) Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. do What you on subjects Wednesdays? have Đáp án What subjects do you have on Wednesdays? Lời giải chi tiết : What subjects do you have on Wednesdays? (Bạn có những môn học gì vào mỗi thứ Tư?) Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange the given words to make correct sentences. have on Hoa and Hang Music Thursday. Đáp án Hoa and Hang have Music on Thursday. Lời giải chi tiết : Hoa and Hang have Music on Thursdays. (Hoa và Hằng có môn Âm nhạc vào mỗi thứ Năm.) Câu 12 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Lan have English on Thursdays. Đáp án Lan have English on Thursdays. Lời giải chi tiết : Giải thích: Chủ ngữ “Lan” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu sẽ phải chia. Sửa: Lan has English on Wednesdays. (Lan có môn Tiếng Anh vào mỗi thứ Tư.) Câu 13 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai When are you have Vietnamese? Đáp án When are you have Vietnamese? Lời giải chi tiết : Giải thích: Câu hỏi với động từ (have) thì phải dùng trợ động từ đi kèm. Chủ ngữ “you” trong câu đi kèm với trợ động từ “do”. Sửa: When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?) Câu 14 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Choose ONE mistake in the sentence. They have History at Tuesdays. Đáp án They have History at Tuesdays. Lời giải chi tiết : Giải thích: với các thứ trong tuần ta dùng kèm giới từ “on”. Sửa: They have History on Tuesdays. (Họ có môn Lịch sử vào mỗi thứ Ba.)
|