Trắc nghiệm Unit 6: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài is are is are Câu 3 : Rearrange the given words to make correct sentences. in school is My mountains. the There is a computer room at my school. Câu 5 : Make a question for the underlined part. My school is in the town. Lời giải và đáp án is are Đáp án is Phương pháp giải : There is + a/an/one + danh từ số ít Lời giải chi tiết : There is a bed in her bedroom. (Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.) is are Đáp án are Phương pháp giải : There are + số đếm + danh từ số nhiều Lời giải chi tiết : There are twenty tables in my classroom. (Có 20 cái bàn trong lớp học của tôi.) Câu 3 : Rearrange the given words to make correct sentences. in school is My mountains. the Đáp án My school is in the mountains. Phương pháp giải : Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ + to be + giới từ + danh từ chỉ địa điểm. Lời giải chi tiết : My school is in the mountains. (Trường của tôi nằm trong vùng núi.) There is a computer room at my school. Đáp án There is a computer room at my school. Phương pháp giải : Hỏi về số lượng của danh từ đếm được với "How many...": How many + danh từ đếm được số nhiều (+ are there) + giới từ + địa điểm? Lời giải chi tiết : How many computer rooms at your school? (Có bao nhiêu phòng máy vi tính trong trường của bạn.?) Câu 5 : Make a question for the underlined part. My school is in the town. Đáp án My school is in the town. Phương pháp giải : Phần được gạch chân mang thông tin về địa điểm => dùng "Where" để đặt câu hỏi. Cấu trúc câu hỏi với "Where" ở thì hiện tại đơn: Where + is + danh từ đếm được số ít? Lời giải chi tiết : Where is your school? (Trường học của bạn ở đâu?)
|