Trắc nghiệm Unit 3 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất _____ you like noodles? A. Are B. Can C. Would Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất _____ does she like? – She likes chicken. A. What B. Who C. When Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất ________ chicken or pizza? A. You would like B. Would like you C. Would you like Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất He doesn’t _____ bubble tea. A. like B. likes C. liking Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Would you like fries? - ______. A. Yes, she does. B. No, it isn’t. C. No, thanks. Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. Would you liking chicken or fries? Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. What does she likes? Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. I doesn't like noodles. Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. Would you likes a bubble tea? Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. My sister don't like pizza. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất _____ you like noodles? A. Are B. Can C. Would Đáp án C. Would Lời giải chi tiết : Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like… Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?) Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất _____ does she like? – She likes chicken. A. What B. Who C. When Đáp án A. What Lời giải chi tiết : Vì câu trả lời mang thông tin về “chicken” nên câu hỏi sẽ phải bắt đầu bằng từ “What” – được dùng để hỏi về sự vật, sự việc. What does she like? – She likes chicken. (Cô ấy thích gì? – Cô ấy thích thịt gà.) Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất ________ chicken or pizza? A. You would like B. Would like you C. Would you like Đáp án C. Would you like Lời giải chi tiết : Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like… Would you like chicken or pizza? (Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?) Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất He doesn’t _____ bubble tea. A. like B. likes C. liking Đáp án A. like Lời giải chi tiết : Khi có sự xuất hiện của trợ động từ trong câu thì động từ chính sẽ luôn ở dạng nguyên mẫu. He doesn’t like bubble tea. (Cậu ấy không thích trà sữa.) Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Would you like fries? - ______. A. Yes, she does. B. No, it isn’t. C. No, thanks. Đáp án C. No, thanks. Lời giải chi tiết : Would you like fries? – No, thanks. (Bạn thích khoai tây chiên không? – Mình không, cảm ơn.) Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. Would you liking chicken or fries? Đáp án Would you liking chicken or fries? Lời giải chi tiết : Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like… Sửa: Would you like chicken or fries? (Bạn thích gà hay khoai tây chiên?) Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. What does she likes? Đáp án What does she likes? Lời giải chi tiết : Giải thích: Khi có sự xuất hiện của trợ động từ trong câu thì động từ chính sẽ luôn ở dạng nguyên mẫu. Sửa: What does she like? (Cô ấy thích gì?) Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. I doesn't like noodles. Đáp án I doesn't like noodles. Lời giải chi tiết : Giải thích: Chủ ngữ “I” đi kèm trợ động từ “do”. Sửa: I don’t like noodles. (Tôi không thích mì.) Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. Would you likes a bubble tea? Đáp án Would you likes a bubble tea? Lời giải chi tiết : Giải thích: Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like… Sửa: Would you like a bubble tea? (Bạn có thích trà sữa không?) Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find ONE mistake in the sentence below. My sister don't like pizza. Đáp án My sister don't like pizza. Lời giải chi tiết : Giải thích: Chủ ngữ “My sister” là ngôi thứ 3 số ít, đi kèm trợ động từ “does”. Sửa: My sister doesn’t like pizza. (Chị gái tôi không thích bánh pizza.)
|