Trắc nghiệm Unit 8 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

I have a ruler.

I have a book. 

I have a pencil case. 

I have a school bag. 

I have a pen. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

1. 

I have a pencil case. 

2. 

I have a school bag. 

3. 

I have a pen. 

4. 

I have a book. 

5. 

I have a ruler.

Phương pháp giải :

I have a/an_____. (Tôi có một _____.)

Lời giải chi tiết :

1. I have a pencil case. (Tôi có một chiếc túi đựng bút.)

2. I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

3. I have a pen. (Tôi có một chiếc bút.)

4. I have a book. (Tôi có một quyển sách.)

5. I have a ruler. (Tôi có một cái thước.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

_____ you have a pencil?

a. Do 

b. Is 

c. How 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. Do 

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____? (Bạn có một cái _____ không?)

Lời giải chi tiết :

Do you have a pencil? (Bạn có một chiếc bút chì không?)

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

Yes, I ____.

 

a. don't 

b. do 

c. isn't 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. do 

Lời giải chi tiết :

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

No, I _____.

a. dont 

b. don't

c. do

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. don't

Lời giải chi tiết :

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer to complete the sentence.

I _____ an eraser.

a. have 

b. don't

c. do 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. have 

Phương pháp giải :

I have a/an_____. (Tôi có một _____.)

Lời giải chi tiết :

I have an eraser. (Mình có một cục tẩy.)

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

Do you have a notebook?

 

a. Yes, I do.

b. No, I don't. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. Yes, I do.

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____? (Bạn có một cái _____ không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Lời giải chi tiết :

Do you have a notebook? (Bạn có một quyển sổ ghi chép không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

Do you have an eraser?

a. Yes, I do. 

b. No, I don't. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. No, I don't. 

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____? (Bạn có một cái _____ không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Lời giải chi tiết :

Do you have an eraser? (Bạn có một cục tẩy không?)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

Do you have a pencil case?

a. Yes, I do. 

b. No, I don't. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. Yes, I do. 

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____? (Bạn có một cái _____ không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Lời giải chi tiết :

Do you have a pencil case? (Bạn có một cái túi đựng bút không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

Do you have a ruler?

a. Yes, I do. 

b. No, I don't. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. No, I don't. 

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____? (Bạn có một cái _____ không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Lời giải chi tiết :

Do you have a ruler? (Bạn có một cái thước không?)

No, I don’t. (Không, mình không có.)

Câu hỏi 10 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. I have a pencil case.

2. Do you have a book?

3. I have a ruler.

I have a ruler, too.

Yes, I do.

It’s nice.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

1. I have a pencil case.

It’s nice.

2. Do you have a book?

Yes, I do.

3. I have a ruler.

I have a ruler, too.

Phương pháp giải :

- Do you have a/an _____. (Bạn có một cái _____ không.)

  Yes, I do. (Vâng, mình có.)

- I have a/an _____. (Tôi có một _____.)

  I have a/an _____, too. (Mình cũng có một _____.) 

­- It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)

Lời giải chi tiết :

1 – c

I have a pencil case. (Mình có một cái túi đựng bút.)

It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)

2 – b

Do you have a book? (Bạn có một quyển sách không?)

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

3 – a

I have a ruler. (Mình có một cái thước.)  

I have a ruler, too. (Mình cũng có một cái thước nè.)

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose a correct sentence.

I/school bag/. 

a. Have I a school bag.

b. I school bag have.

c. I have a school bag.

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. I have a school bag.

Phương pháp giải :

I have a/an_____. (Tôi có một _____.)

Lời giải chi tiết :

I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose a correct sentence.

you/pen/?

a. Do you have a pen? 

b. Do have you a pen?

c. Have you do a pen?

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. Do you have a pen? 

Phương pháp giải :

Do you have a/an _____. (Bạn có một cái _____ không.)

Lời giải chi tiết :

Do you have a pen? (Bạn có một cái bút không?)

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given words. Choose a correct sentence.

Yes/I/. 

a. Yes, I don’t. 

b. Yes, do I.

c. Yes, I do. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. Yes, I do. 

Lời giải chi tiết :

Yes, I do. (Vâng, mình có.)

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Read given word. Choose a correct sentence.

I/like/. 

a. I like it. 

b. It like I.

c. I it like. 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. I like it. 

Lời giải chi tiết :

 I like it. (Tôi thích nó.)

Câu hỏi 15 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. 

It's
do
yes
have
Mai: Look, Ben. I ..... a pencil.
Ben: ..... nice. I like it.
Mai: ..... you have a pencil?
Ben: ..... , I do. I have a pencil, too. It’s blue.
Mai: Nice!
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
It's
do
yes
have
Mai: Look, Ben. I
have
a pencil.
Ben:
It's
nice. I like it.
Mai:
Do
you have a pencil?
Ben:
Yes
, I do. I have a pencil, too. It’s blue.
Mai: Nice!
Phương pháp giải :

- Do you have a/an _____. (Bạn có một cái _____ không.)

  Yes, I do. (Vâng, mình có.)

- I have a/an_____. (Tôi có một _____.)

­- It’s nice. (Nó trông đẹp đấy.)

Lời giải chi tiết :

Mai: Look, Ben. I have a pencil.

(Nhìn này, Ben. Mình có một cái bút chì.)

Ben: It’s nice. I like it.

(Nó trông đẹp đấy. Mình thích nó.)

Mai: Do you have a pencil?

(Bạn có cái bút chì nào không?)

Ben: Yes, I do. I have a pencil, too. It’s blue.

(Mình cũng có một cái bút chì đây. Nó màu xanh.)

Mai: Nice!

(Đẹp quá!)

close