Trắc nghiệm Unit 8 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Complete sentences with the available words.   

spoon
knife
chopsticks
fork
1. In Viet Nam, we use ..... to eat Bún bò.
2. In the USA, we use a ..... to cut steak.
3. In the USA, we use a ..... to eat pasta.
4. We use a ..... to eat soup.
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
spoon
knife
chopsticks
fork
1. In Viet Nam, we use
chopsticks
to eat Bún bò.
2. In the USA, we use a
knife
to cut steak.
3. In the USA, we use a
fork
to eat pasta.
4. We use a
spoon
to eat soup.
Lời giải chi tiết :

1. In Viet Nam, we use chopsticks to eat noodles.

(Ở Việt Nam, chúng mình dùng đũa để ăn bún bò.)

2. In the USA, we use a knife to cut steak.

(Ở Mỹ, chúng mình dùng một con dao để cắt thịt bò.)

3. In the USA, we use a fork to eat pasta.

(Ở Mỹ, chúng mình dùng một chiếc dĩa/nĩa để ăn mì ống.)

4. We use a spoon to eat soup.

(Chúng mình dùng một chiếc thìa để ăn súp/canh.)

Câu hỏi 2 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary letter in each word below.

t

o

m

a

e

t

o

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

t

o

m

a

e

t

o

Lời giải chi tiết :

Tomato (n): cà chua

Câu hỏi 3 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary letter in each word below.

c

u

p

c

k

a

k

e

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c

u

p

c

k

a

k

e

Lời giải chi tiết :

Cupcake (n): bánh nướng nhỏ

Câu hỏi 4 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary letter in each word below.

n

o

o

g

d

l

e

s

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

n

o

o

g

d

l

e

s

Lời giải chi tiết :

Noodles (n): mì, miến, phở, bún…

Câu hỏi 5 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary letter in each word below.

o

n

i

o

n

e

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

o

n

i

o

n

e

Lời giải chi tiết :

Onion (n): hành tây

Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Choose an unnecessary letter in each word below.

d

o

m

n

u

t

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

d

o

m

n

u

t

Lời giải chi tiết :

Donut (n): bánh rán hình vòng

close