Trắc nghiệm Unit 7 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Unscramble letters to make correct words.

B

R

O

O

T

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

R

O

B

O

T

Lời giải chi tiết :

ROBOT (n): người máy 

Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Unscramble letters to make correct words.

O

L

D

L

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

D

O

L

L

Lời giải chi tiết :

DOLL (n): búp bê

Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Unscramble letters to make correct words.

L

R

A

B

M

E

S

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A

R

B

L

E

S

Lời giải chi tiết :

MARBLES (n): viên bi (số nhiều)

Câu hỏi 4 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Unscramble letters to make correct words.

C

E

D

I

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

D

I

C

E

Lời giải chi tiết :

DICE (n): viên xúc xắc/xí ngầu

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Unscramble letters to make correct words.

O

W

R

A

D

R

E

B

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

W

A

R

D

R

O

B

E

Lời giải chi tiết :

WARDROBE (n): tủ quần áo

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Cat is ______ the box.

a. in 

b. on 

c. under

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. under

Lời giải chi tiết :

Cat is under the box. (Chú mèo ở dưới chiếc hộp.)

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Many toys are _______ the box.

 

a. in 

b. on 

c. under

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. in 

Lời giải chi tiết :

Many toys are in the box. (Rất nhiều đồ chơi ở trong hộp.)

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

Put the car ______ the chair.

a. in 

b. on 

c. under 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. on 

Lời giải chi tiết :

Put the car on the chair. (Đặt chiếc xe đồ chơi lên ghế.)

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Fifteen

Seventeen

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Fifteen

Lời giải chi tiết :

Fifteen: số 15

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Sixteen

Eighteen

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Eighteen

Lời giải chi tiết :

Eighteen: số 18

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Eleven

Twelve

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Eleven

Lời giải chi tiết :

Eleven: số 11

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Nineteen

Twenty

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Twenty

Lời giải chi tiết :

Twenty: số 20

close