Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài Câu 1 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange letters to make the correct word. N C P I L E Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. art room b. pencil case c. playground d. music room Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Read and complete. school bag ruler pencil case notebook 1. You use this one to draw lines. ..... 2. You put your school things in this. ..... 3. You use this one to write lessons. ..... 4. You put your pens and pencils in this. ..... Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. pin_ a. h b. k c. g Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter in the word below. g r e e a n Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. black b. red c. they d. orange Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. p_rple a. o b. u a. e Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. _ray a. k b. f c. g Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange days according to the correct order in a week. Tuesday Friday Sunday Monday Thursday Saturday Wednesday Câu 12 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match. 1. 2. 3. 4. 5. Art Math P.E (Physical education) Music English Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange letters to make the correct word. N C P I L E Đáp án P E N C I L Lời giải chi tiết : PENCIL (bút chì) Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. art room b. pencil case c. playground d. music room Đáp án b. pencil case Lời giải chi tiết : a. art room (phòng vẽ) b. pencil case (túi đựng bút) c. playground (sân chơi) d. music roomphong (phòng nhạc) Các phương án b, c, d đều chỉ các địa điểm; phương án a chỉ đồ dùng học tập. Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Read and complete. school bag ruler pencil case notebook 1. You use this one to draw lines. ..... 2. You put your school things in this. ..... 3. You use this one to write lessons. ..... 4. You put your pens and pencils in this. ..... Đáp án school bag ruler pencil case notebook 1. You use this one to draw lines. ruler 2. You put your school things in this. school bag 3. You use this one to write lessons. notebook 4. You put your pens and pencils in this. pencil case Phương pháp giải : school bag: cặp sách ruler: cái thước pencil case: túi đựng bút notebook: sổ ghi chép, vở ghi Lời giải chi tiết : 1. You use this one to draw lines. Ruler (Bạn dùng thứ này để kẻ những đường thẳng. Cây thước kẻ) 2. You put your school things in this. School bag (Bạn bỏ các đồ dùng học tập của bạn vào thứ này. Cặp sách) 3. You use this one to write lessons. Notebook (Bạn dùng thứ này để ghi chép bài. Vở ghi/sổ ghi chép) 4. You put your pens and pencils in this. Pencil case (Bạn bỏ những cái bút mực và bút chì của bạn vào thứ này. Hộp đựng bút) Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. pin_ a. h b. k c. g Đáp án b. k Lời giải chi tiết : pink: màu hồng Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e Đáp án o r a n g h e Lời giải chi tiết : orange: màu cam Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter in the word below. g r e e a n Đáp án g r e e a n Lời giải chi tiết : green: màu xanh lá Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green Đáp án a. colour Phương pháp giải : Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : a. colour (màu sắc) b. blue (màu xanh lam) c. yellow (màu vàng) d. green (màu xanh lá) Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung. Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. black b. red c. they d. orange Đáp án c. they Phương pháp giải : Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : a. black (màu đen) b. red (màu đỏ) c. they (họ, chúng) d. range (màu cam) Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng. Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. p_rple a. o b. u a. e Đáp án b. u Lời giải chi tiết : purple: màu tím Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. _ray a. k b. f c. g Đáp án c. g Lời giải chi tiết : gray: màu xám Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng Rearrange days according to the correct order in a week. Tuesday Friday Sunday Monday Thursday Saturday Wednesday Đáp án Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday Phương pháp giải : Các con sắp xếp các ngày theo đúng thứ tự trong một tuần. Lời giải chi tiết : Monday: Thứ Hai Tuesday: Thứ Ba Wednesday: Thứ Tư Thursday: Thứ Năm Friday: Thứ Sáu Saturday: Thứ Bảy Sunday: Chủ Nhật
Câu 12 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match. 1. 2. 3. 4. 5. Art Math P.E (Physical education) Music English Đáp án 1. Math 2. English 3. P.E (Physical education) 4. Art 5. Music Lời giải chi tiết : 1 – Math (môn toán) 2 – English (môn tiếng Anh) 3 – P.E (physical education) (môn thể dục) 4 – Art (môn hội họa) 5 – Music (môn âm nhạc)
|