Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessLàm bài tậpCâu hỏi 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out.
a.Mr Long b. Ms Hoa c. teacher d. it Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải d. it Phương pháp giải : Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : a. Mr Long (thầy Long) b. Ms Hoa (cô Hoa) c. teacher (giáo viên) d. it (nó) Các phương án a, b, c đều chỉ người; phương án d thường được dùng để chỉ vật. Câu hỏi 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. Mr Long b. that c. it d. this Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. Mr Long Phương pháp giải : Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : a. Mr Long (thầy Long) b. that (kia) c. it (nó) d. this (đây) Các phương án b, c, d đều không phải từ chỉ người; phương án a chỉ người. Câu hỏi 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. Ms hoa b. Mr Long c. teacher d. friend Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải d. friend Phương pháp giải : Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : a. Ms Hoa (cô Hoa) b. Mr Long (thầy Long) c. teacher (giáo viên) d. friend (bạn bè) Các phương án a, b, c đều chỉ giáo viên; phương án d chỉ bạn bè. Câu hỏi 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. Lucy b. Minh c. Ben d. Ms Hoa Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải d. Ms Hoa Phương pháp giải : Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết : Các phương án a, b, c đều là tên các bạn học sinh; phương án d là tên giáo viên. Câu hỏi 5 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match. 1. 2. 3. 4. 5. Ms Hoa Linh Mary Ben Mr Long Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải 1. Ben 2. Ms Hoa 3. Mr Long 4. Linh 5. Mary Câu hỏi 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Circle the missing letter. fr_end a. n b. o c. i Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. i Lời giải chi tiết : friend: bạn bè Câu hỏi 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Circle the missing letter. tea_her a. c b. t c. k Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. c Lời giải chi tiết : teacher: giáo viên Câu hỏi 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Circle the missing letter. th_t a. u b. e c. a Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. a Lời giải chi tiết : that: kia, đó Câu hỏi 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Circle the missing letter. t_is a. h b. k c. l Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. h Lời giải chi tiết : this: đây Câu hỏi 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Circle the missing letter. ye_ a. x b. s c. k Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. s Lời giải chi tiết : yes: được, có Câu hỏi 11 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Put words in the suitable columns. mother that thank you throw this three Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải this mother that three thank you throw Phương pháp giải : Các con tra cách phát âm và kéo thả các từ vào cột phù hợp. this /ðɪs/ three /θriː/ Lời giải chi tiết : this /ðɪs/: mother /ˈmʌðə(r)/, that /ðæt/ three /θriː/: thank you /θæŋk ju/, throw /θrəʊ/ Câu hỏi 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Read and match. No Friends Teacher Yes 1. You go to school, play, eat, study with these people. ..... 2. This person teaches you lessons at school. ..... 3. When you don’t agree with a person, you say this. ..... 4. When you agree with a person, you say this. ..... Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải No Friends Teacher Yes 1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends 2. This person teaches you lessons at school. Teacher 3. When you don’t agree with a person, you say this. No 4. When you agree with a person, you say this. Yes Lời giải chi tiết : No: không Friends: bạn bè (số nhiều) Teacher: giáo viên Yes: có, được
1. You go to school, play, eat, study with these people. Friends (Bạn đến trường, chơi đùa, ăn, học cùng những người này. Bạn bè) 2. This person teaches you lessons at school. Teacher (Người này dạy bạn những bài học ở trường. Giáo viên) 3. When you don’t agree with a person, you say this. No (Khi bạn không đồng ý với một người, bạn nói thế này. Không) 4. When you agree with a person, you say this. Yes (Khi bạn đồng ý với một người, bạn nói thế này. Đúng vậy) Câu hỏi 13 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai t e a c h e a r Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải t e a c h e a r Lời giải chi tiết : teacher: giáo viên Câu hỏi 14 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter. t h i t s Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải t h i t s Lời giải chi tiết : this: đây Câu hỏi 15 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter. f r i e e n d Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải f r i e e n d Lời giải chi tiết : friend: bạn bè Câu hỏi 16 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter. t h e a t Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải t h e a t Lời giải chi tiết : that: kia, đó Câu hỏi 17 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Find the excessive letter. y e t s Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải y e t s Lời giải chi tiết : yes: đúng, được, có Câu hỏi 18 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answers. This ____ Mr Hung. a. are b. is c. you Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. is Phương pháp giải : This is ____. (Đây là ____.) Lời giải chi tiết : This is Mr Hung. (Đây là thầy Hưng.) Câu hỏi 19 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. ____, it is. a. How b. No c. Yes Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. Yes Phương pháp giải : Yes, it is. (Vâng, đúng vậy.) Lời giải chi tiết : Yes, it is. (Vâng, đúng vậy.) Câu hỏi 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. _____ Thao. a. Thats b. That c. That’s Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. That’s Phương pháp giải : That's _____. (Kia là ____.) Lời giải chi tiết : That’s Thao. (Kia là Thảo.) Câu hỏi 21 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. ____ Minh. a. It’s b. It c. Its Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. It’s Phương pháp giải : It's _____. (Đó là _____.) Lời giải chi tiết : It’s Minh. (Đó là Minh.) Câu hỏi 22 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Look and match. 1. 2. 3. 4. This is Luna. That’s Jenny. This is Matt. That’s Jack Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải 1. This is Luna. 2. That’s Jack 3. That’s Jenny. 4. This is Matt. Phương pháp giải : This is _____. (Đây là _____.) That is _____. (Kia là _____.) Lời giải chi tiết : 1. This is Luna. (Đây là Luna.) 2. That’s Jack. (Kia là Jack.) 3. That’s Jenny. (Kia là Jenny.) 4. This is Matt. (Đây là Matt.)
|