Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartLàm bài tậpCâu hỏi 1 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Choose the excessive letter in the word below. b r o a t h e r Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b r o a t h e r Lời giải chi tiết : brother: anh/em trai Câu hỏi 2 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Choose the excessive letter in each word below. a u n t d Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a u n t d Lời giải chi tiết : aunt: cô/dì Câu hỏi 3 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai Choose the excessive letter in each word below. u n c l e i Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải u n c l e i Lời giải chi tiết : uncle: cậu/chú Câu hỏi 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. cou_in a. z b. d c. s Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. s Lời giải chi tiết : cousin: anh/chị/em họ Câu hỏi 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. siste_ a. k b. r c. d Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. r Lời giải chi tiết : sister: chị/em gái Câu hỏi 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. f_mily a. e b. o c. a Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. a Lời giải chi tiết : family: gia đình Câu hỏi 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. gra_dmot_er a. n, h b. m, h c. g, k Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. n, h Lời giải chi tiết : grandmother: bà (ngoại/nội) Câu hỏi 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letters. _ather a. p b. f c. t Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. f Lời giải chi tiết : father: bố Câu hỏi 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letters. mothe_ a. t b. r c. m Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. r Lời giải chi tiết : mother: mẹ Câu hỏi 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letters. g_and_ather a. r, t b. r, f c. d, f Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. r, f Lời giải chi tiết : grandfather: ông (nội/ngoại) Câu hỏi 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. _____ live in the water. a. Dogs b. Cats c. Fish Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. Fish Phương pháp giải : Lưu ý: “Fish” số nhiều (cùng 1 loài cá) cũng là “Fish”. Lời giải chi tiết : Fish live in the water. (Cá sống dưới nước.) Câu hỏi 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. _____ have two wings that they can fly. a. Cats b. Birds c. Dogs Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải b. Birds Lời giải chi tiết : Birds have two wings that they can fly. (Những chú chim có 2 chiếc cánh vậy nên chúng có thể bay lượn.) Câu hỏi 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. _____ catch mice. a. Cats b. Birds c. Fish Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải a. Cats Phương pháp giải : Lưu ý: mouse: chuột (số ít) mice: chuột (số nhiều) Lời giải chi tiết : Cats catch mice. (Mèo thì bắt chuột.) Câu hỏi 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the correct answer. ____ bark when they see strangers. a. Fish b. Cats c. Dogs Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải c. Dogs Phương pháp giải : Lưu ý: bark: sủa strangers: người lạ (số nhiều) Lời giải chi tiết : Dogs bark when they see strangers. (Chó sủa khi thấy người lạ.) Câu hỏi 15 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Match. 1. 2. 3. 4. Go to bed Wake up Clean your room Do your home work Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải 1. Do your home work 2. Clean your room 3. Wake up 4. Go to bed Lời giải chi tiết : 1 – Do your homework (làm bài tập về nhà của bạn) 2 – Clean your room (dọn dẹp phòng của bạn) 3 – Wake up (thức dậy) 4 – Go to bed (đi ngủ) Câu hỏi 16 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp Put words inthe suitable columns. month grandfather please play this fun /ʌ/ /ð/ /pl/ Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải /ʌ/ month fun /ð/ grandfather this /pl/ please play Phương pháp giải : Các con đọc từ lên và chia chúng vào các cột tương ứng với âm mà những từ này có. Có thể sử dụng từ điển để biết cách phát âm của những từ này. Lời giải chi tiết :
|