Trắc nghiệm Unit 15 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. a. Juice b. Bread c. Meat d. Bean e. Rice Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. bean b. fish c. egg d. chicken Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. juice b. bread c. rice d. meat Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. bread b. bean c. food d. egg Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. drink b. juice c. rice d. healthy Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. drink b. water c. juice d. milk Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. _ater m w k Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. chic_en h t k Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. health_ y i e Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. d_ink r s z Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. br_ad a i e Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. a. Juice b. Bread c. Meat d. Bean e. Rice Đáp án 1. d. Bean 2. b. Bread 3. a. Juice 4. e. Rice 5. c. Meat Lời giải chi tiết : Juice (n): nước ép Bean (n): đậu Meat (n): thịt (nói chung) Bread (n): bánh mì Rice (n): gạo, cơm Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. bean b. fish c. egg d. chicken Đáp án a. bean Lời giải chi tiết : a. bean (n): đậu b. fish (n): cá c. egg (n): trứng d. chicken (n): thịt gà Giải thích: Đáp án a chỉ một loại đồ ăn có nguồn gốc từ thực vật, các phương án còn lại đều là những đồ ăn có nguồn gốc từ động vật. Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. juice b. bread c. rice d. meat Đáp án a. juice Lời giải chi tiết : juice (n): nước ép bread (n): bánh mì rice (n): gạo, cơm meat (n): thịt Giải thích: Đáp án a là đồ uống, các phương án còn lại đều là đồ ăn. Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. bread b. bean c. food d. egg Đáp án c. food Lời giải chi tiết : bread (n): bánh mì bean (n): đậu food (n): đồ ăn (nói chung) egg (n): trứng Giải thích: Đáp án c là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ một loại đồ ăn cụ thể. Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. drink b. juice c. rice d. healthy Đáp án d. healthy Lời giải chi tiết : drink (n): đồ uống (nói chung) juice (n): nước ép rice (n): gạo, cơm healthy (adj): lành mạnh Giải thích: Đáp án d là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ. Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Odd one out. a. drink b. water c. juice d. milk Đáp án a. drink Lời giải chi tiết : drink (n): đồ uống (nói chung) water (n): nước juice (n): nước ép milk (n): sữa Giải thích: Đáp án a là danh từ chỉ đồ uống nói chung, các phương án khác đều là những danh từ chỉ một loại đồ uống cụ thể. Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. _ater m w k Đáp án w Lời giải chi tiết : water (n): nước Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. chic_en h t k Đáp án k Lời giải chi tiết : chicken (n): thịt gà Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. health_ y i e Đáp án y Lời giải chi tiết : healthy (adj): lành mạnh Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. d_ink r s z Đáp án r Lời giải chi tiết : drink (n): đồ uống Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. br_ad a i e Đáp án e Lời giải chi tiết : bread (n): bánh mì
|