Trắc nghiệm Unit 13 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

A

H

O

M

B

R

T

O

Câu 2 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

P

A

L

M

Câu 3 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

U

H

S

O

E

Câu 4 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

H

I

K

N

C

T

E

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

c

h

e

a

i

r

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

l

i

v

a

i

n

g

r

o

o

m

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter. 

t

a

b

l

e

n

Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

t

h

u

e

r

e

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

 

h

e

r

e

u

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

A

H

O

M

B

R

T

O

Đáp án

B

A

T

R

O

O

Lời giải chi tiết :

BATHROOM (n): phòng tắm 

Câu 2 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

P

A

L

M

Đáp án

L

A

M

P

Lời giải chi tiết :

LAMP (n): cái đèn 

Câu 3 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

U

H

S

O

E

Đáp án

H

O

U

S

E

Lời giải chi tiết :

HOUSE (n): ngôi nhà 

Câu 4 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Look. Rearrange letters to make correct words.

H

I

K

N

C

T

E

Đáp án

I

T

C

H

E

N

Lời giải chi tiết :

KITCHEN (n): phòng bếp

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

c

h

e

a

i

r

Đáp án

c

h

e

a

i

r

Lời giải chi tiết :

Chair (n): cái ghế

Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

l

i

v

a

i

n

g

r

o

o

m

Đáp án

l

i

v

a

i

n

g

r

o

o

m

Lời giải chi tiết :

Living room (n): phòng khách

Câu 7 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter. 

t

a

b

l

e

n

Đáp án

t

a

b

l

e

n

Lời giải chi tiết :

Table (n): cái bàn

Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

t

h

u

e

r

e

Đáp án

t

h

u

e

r

e

Lời giải chi tiết :

There (adv): ở kia

Câu 9 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Choose the unnecessary letter.

 

h

e

r

e

u

Đáp án

h

e

r

e

u

Lời giải chi tiết :

Here (adv): ở đây

close