Trắc nghiệm Unit 11 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

ca_inet

m

b

k

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b

Lời giải chi tiết :

cabinet (n): tủ đựng đồ

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

tw_lve

a

e

u

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

e

Lời giải chi tiết :

twelve: số 12

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

blan_et

g

r

k

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

k

Lời giải chi tiết :

blanket (n): cái chăn

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

_illow

d

p

m

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

p

Lời giải chi tiết :

pillow (n): cái gối

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

fi_teen

l

d

f

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

f

Lời giải chi tiết :

fifteen: số 15

Câu hỏi 6 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

a. Cabinet 

b. Blanket

c. Pillow

d. Shelf

e. Rug  

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

1. 

e. Rug  

2. 

d. Shelf

3. 

c. Pillow

4. 

b. Blanket

5. 

a. Cabinet 

Lời giải chi tiết :

1 – e

Rug (n): cái thảm

2 – d

Shelf (n): cái giá để đồ

3 – c

Pillow (n): cái gối

4 – b

Blanket (n): cái chăn

5 – a

Cabinet (n): tủ đựng đồ

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Fifteen

Seventeen

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Fifteen

Lời giải chi tiết :

Fifteen: số 15

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Sixteen

Eighteen

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Eighteen

Lời giải chi tiết :

Eighteen: số 18

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Eleven

Twelve

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Eleven

Lời giải chi tiết :

Eleven: số 11

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look and count. Choose the correct answer.

Nineteen

Twenty

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Twenty

Lời giải chi tiết :

Twenty: số 20

close