Trắc nghiệm Unit 11 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global SuccessĐề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. brot_er a. h b. k c. m Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. fi_teen a. u b. e c. f Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. t_enty a. w b. n c. h Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. sur_ a. a b. u c. e Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. s_ster a. y b. i c. o Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Count and match. 1. 2. 3. 4. 5. Fourteen Sixteen Twelve Thirteen Eleven Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Complete the paragraph with the available words.
My (1) has three people: my father, my mother and me. My (2) is 34. He is a doctor. My (3) is 32. She is a teacher. Finally, I am 8 years (4) and I am a student. Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. brot_er a. h b. k c. m Đáp án a. h Lời giải chi tiết : brother (n): anh/em trai Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. fi_teen a. u b. e c. f Đáp án c. f Lời giải chi tiết : fifteen: số 15 Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. t_enty a. w b. n c. h Đáp án a. w Lời giải chi tiết : twenty: số 20 Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. sur_ a. a b. u c. e Đáp án c. e Lời giải chi tiết : sure (adj): chắc chắn Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the missing letter. s_ster a. y b. i c. o Đáp án b. i Lời giải chi tiết : sister (n): chị/em gái Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Count and match. 1. 2. 3. 4. 5. Fourteen Sixteen Twelve Thirteen Eleven Đáp án 1. Eleven 2. Fourteen 3. Sixteen 4. Twelve 5. Thirteen Lời giải chi tiết : 1 - Eleven: số 11 2 - Fourteen: số 14 3 - Sixteen: số 16 4 - Twelve: số 12 5 - Thirteen: số 13 Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống Complete the paragraph with the available words.
My (1) has three people: my father, my mother and me. My (2) is 34. He is a doctor. My (3) is 32. She is a teacher. Finally, I am 8 years (4) and I am a student. Đáp án My (1) has three people: my father, my mother and me. My (2) is 34. He is a doctor. My (3) is 32. She is a teacher. Finally, I am 8 years (4) and I am a student. Lời giải chi tiết : Đoạn văn hoàn chỉnh: My family has three people: my father, my mother and me. My father is 34. He is a doctor. My mother is 32. She is a teacher. Finally, I am 8 years old and I am a student. Tạm dịch: Gia đình tôi có 3 người: bố tôi, mẹ tôi và tôi. Bố tôi 34 tuổi. Ông ấy là một bác sĩ. Mẹ tôi 32 tuổi. Bà ấy là một giáo viên. Cuối cùng, tôi 8 tuổi và tôi là một học sinh.
|