Trắc nghiệm Unit 1 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Family and Friends

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. doll 

b. ball 

c. blue

d. kite 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. blue

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 đáp án và chọn ra 1 đáp án khác với 3 đáp án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. doll (búp bê)

b. ball (quả bóng)

c. blue (màu xanh dương)

d. kite (cái diều)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ đồ chơi; phương án c là từ chỉ màu sắc.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out.

a. nine

b. bike

c. seven 

d. four 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. bike

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. nine (số chín)

b. bike (xe đạp)

c. seven (số bảy)

d. four (số bốn)

Các phương án a, c, d đều là từ chỉ số; phương án b là từ chỉ đồ chơi.

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. teddy bear  

b. car 

c. bike

d. train 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. teddy bear  

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. teddy bear (gấu bông)

b. car (xe ô tô)

c. bike (xe đạp)

d. train (xe lửa, tàu hỏa)

Các phương án b, c, d đều là từ chỉ loại phương tiện giao thông; phương án a không phải là phương tiện giao thông.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out. 

a. sit down  

b. stand up  

c. doll 

d. open your book

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. doll 

Phương pháp giải :

Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 

Lời giải chi tiết :

a. sit down (ngồi xuống)

b. stand up (đứng lên)

c. doll (búp bê)

d. open your book (mở sách ra)

Các phương án a, b, d đều là các câu mệnh lệnh trong lớp học; phương án c là từ chỉ đồ chơi.

Câu hỏi 5 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

D

T

D

B

E

Y

A

E

R

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

T

E

D

D

Y

B

E

A

R

Lời giải chi tiết :

TEDDY BEAR: gấu bông

Câu hỏi 6 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

I

R

A

N

T

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

T

R

A

I

N

Lời giải chi tiết :

TRAIN: xe lửa, tàu hỏa  

Câu hỏi 7 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

L

B

L

A

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B

A

L

L

Lời giải chi tiết :

BALL: quả bóng

Câu hỏi 8 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Rearrange letters to make the correct word.

L

D

L

O

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

D

O

L

L

Lời giải chi tiết :

DOLL: búp bê

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

to_

a. i 

b. y 

c. k 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. y 

Lời giải chi tiết :

toy: đồ chơi

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

_ite

a. k 

b. c

c. p

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. k 

Lời giải chi tiết :

kite: con diều  

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter.

tra_n 

a. e 

b. l

c. i

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. i

Lời giải chi tiết :

train: xe lửa, tàu hỏa

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the missing letter. 

b_ke

a. i

b. y

c. m

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. i

Lời giải chi tiết :

bike: xe đạp

Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put words in the suitable columns.

apple 

bye

ball

bike

man 

fan 

a
b
Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải
a

apple 

man 

fan 

b

bye

ball

bike

Phương pháp giải :

Các con đọc các từu và kéo thả vào cột tương ứng: cột chữ a tương ứng với âm /æ/; cột chữ b tương ứng với âm /b/.

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the excessive letter.

teddy bearr  

a. y

b. r 

c. d 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. r 

Lời giải chi tiết :

teddy bear: gấu bông

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the excessive letter.

toyis 

a. i 

b. y 

c. s

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

a. i 

Lời giải chi tiết :

toys: đồ chơi (số nhiều)

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the excessive letter.

trainn

a. r 

b. n

c. i 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

b. n

Lời giải chi tiết :

train: xe lửa, tàu hỏa

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the excessive letter.

kitee

a. i 

b. t 

c. e 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

c. e 

Lời giải chi tiết :

kite: con diều

close