Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 12Đề bài Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called: A. a referee B. a goalkeeper C. an opponent D. a player Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ? A. sprint B. commit C. bend D. conduct Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. A. advanced B. sprinted C. played D. excluded Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất After a tie, there are two overtime periods of three minutes each A. penalty B. draw C. score D. goal Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball. A. audience B. referee C. goalie D.opponent Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot. A. commits B. interferes C. punches D. touches Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The more goals the players _______, the more exciting the match became. A. marked B. made C. scored D. sprinted Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: _______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music. A. Rowing B. Windsurfing C. Diving D. Synchronized swimming Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner. A. opponents B. waves C. parts D. periods Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs A. penalties B. shots C. fouls D. motions Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of three minutes each are played. A. half B. halftime C. quarter D. overtime Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: They are going to _______ the pool to 1.8 meter. A. deep B. depth C. deepen D. deeply Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______. A. penalty B. penalize C. penal D. penalization Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The final _______ was 2-0. A. score B. scoring C. scorer D. scores Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: _______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball. A. Defense B. Defensive C. Defender D. Defensively Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called: A. a referee B. a goalkeeper C. an opponent D. a player Đáp án A. a referee Phương pháp giải : Một người mà chịu trách nhiệm về trận đấu và đảm bảo cho các luật chơi được tuân thủ được gọi là: Lời giải chi tiết : referee (n): trọng tài goalkeeper (n): thủ môn opponent (n): đối thủ player (n): người chơi => A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called a referee Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ? A. sprint B. commit C. bend D. conduct Đáp án B. commit Lời giải chi tiết : A. chạy hết tốc lực B. vi phạm C. cúi xuống D. hướng dẫn Commit a foul: phạm lỗi Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed. A. advanced B. sprinted C. played D. excluded Đáp án D. excluded Phương pháp giải : advance (v): tiên tiến sprint (v): chạy nước rút play (v): chơi exclude (v): loại ra Lời giải chi tiết : ejected (v-ed): bị loại ra advance (v): tiên tiến sprint (v): chạy nước rút play (v): chơi exclude (v): loại ra, excluded (ved): bị loại ra => ejected = excluded Tạm dịch: Thủ môn bị buộc phải rời sân hai mươi giây nếu phạm lỗi chính. Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất After a tie, there are two overtime periods of three minutes each A. penalty B. draw C. score D. goal Đáp án B. draw Phương pháp giải : penalty (n): phạt đền draw (n): trận hòa score (n): điểm goal (n): bàn thắng Lời giải chi tiết : tie (n): trận hòa penalty (n): phạt đền draw (n): trận hòa score (n): điểm goal (n): bàn thắng tie = draw Tạm dịch: Sau khi hòa, hai đội có thêm ba phút bù giờ mỗi lần Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball. A. audience B. referee C. goalie D.opponent Đáp án D.opponent Phương pháp giải : audience (n): khán giả referee (n): giám khảo goalie (n): thủ môn opponent (n): đối thủ Lời giải chi tiết : audience (n): khán giả referee (n): giám khảo goalie (n): thủ môn opponent (n): đối thủ => A defensive player may only hold, block or pull an opponent who is touching or holding the ball. Tạm dịch: Một hậu vệ chỉ có thể giữ, chặn hoặc kéo đối thủ người đang chạm hoặc giữ bóng. Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot. A. commits B. interferes C. punches D. touches Đáp án A. commits Phương pháp giải : commit (v): phạm lỗi interfere (v): cản trở punch (v): đấm touch (v): chạm
Lời giải chi tiết : commit (v): phạm (lỗi) interfere (v): cản trở punch (v): đấm touch (v): chạm Commit a foul: phạm lỗi => If a defender commits a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot. Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét mà ngăn chặn một cơ hội ghi bàn, đội bạn được một quả phạt đền hoặc giành quyền phát bóng. Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The more goals the players _______, the more exciting the match became. A. marked B. made C. scored D. sprinted Đáp án C. scored Phương pháp giải : marked (ved): đánh dấu made (v3): làm scored (ved): ghi bàn sprinted (ved): chạy hết sức lực Lời giải chi tiết : marked (ved): đánh dấu made (v3): làm scored (ved): ghi bàn sprinted (ved): chạy hết sức lực score a goal/ goals: ghi bàn => The more goals the players scored , the more exciting the match became. Tạm dịch: Người chơi càng ghi được nhiều bàn thắng, trận đấu càng trở nên thú vị. Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: _______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music. A. Rowing B. Windsurfing C. Diving D. Synchronized swimming Đáp án D. Synchronized swimming Phương pháp giải : Rowing (n): chèo thuyền Windsurfing (n): lướt sóng Diving (n): lặn Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật Lời giải chi tiết : Rowing (n): chèo thuyền Windsurfing (n): lướt sóng Diving (n): lặn Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật => Synchronized swimming is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music. Tạm dịch: Bơi nghệ thuật là một môn thể thao trong đó hai hoặc nhiều người biểu diễn những chuyển động điệu nghệ, được tập duyệt kĩ lưỡng ở dưới nước và có tiếng nhạc trong khi họ biểu diễn. Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner. A. opponents B. waves C. parts D. periods Đáp án D. periods Phương pháp giải : opponents (n): đối thủ waves (n): sóng parts (n): phần periods (n): quãng thời gian Lời giải chi tiết : opponents (n): đối thủ waves (n): sóng parts (n): phần periods (n): quãng thời gian overtime period: quãng thời gian bù giờ => If the tie is not broken after two overtime periods, a penalty shootout will determine the winner. Tạm dịch: Nếu thế hòa vẫn không được phá vỡ sau 2 lần bù giờ, một loạt đá luân lưu sẽ quyết định đội chiến thắng. Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs A. penalties B. shots C. fouls D. motions Đáp án C. fouls Lời giải chi tiết : penalties (n.pl): đá phạt shots (n.pl): cú sút fouls (n.pl): lỗi motions (n.pl): cử động, chuyển động => Minor fouls occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs Tạm dịch: Những lỗi nhỏ xảy ra khi một cầu thủ cản phá những pha băng lên của đội bạn bằng cách trườn lên vai, qua lưng hoặc chân của của cầu thủ đội bạn. Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of three minutes each are played. A. half B. halftime C. quarter D. overtime Đáp án D. overtime Phương pháp giải : half (adj): 1 nửa halftime (n): giờ giải lao quarter (adj): 1/4 overtime (adj): quá giờ Lời giải chi tiết : half (adj): 1 nửa halftime (n): giờ giải lao quarter (adj): 1/4 overtime (adj): quá giờ overtime period: quãng thời gain bù giờ => If the score is tied at the end of regulation play, two overtime periods of three minutes each are played. Tạm dịch: Nếu tỉ số vẫn ở thế cân bằng cho đến cuối trận, trận đấu sẽ tiếp tục với 2 quãng thời gian bù giờ (mỗi quãng kéo dài 3 phút). Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: They are going to _______ the pool to 1.8 meter. A. deep B. depth C. deepen D. deeply Đáp án C. deepen Phương pháp giải : Trong câu chưa có động từ chính => cần một động từ. Dấu hiệu nhận biết động từ: Động từ thường có các hậu tố như: -fy, -ize, -ate, -en, ... Lời giải chi tiết : deep (adj): sâu depth (n): chiều sâu deepen (v): làm sâu deeply (adv): sâu sắc Trong câu chưa có động từ chính : => They are going to deepen the pool to 1.8 meter. Tạm dịch: Họ dự định làm sâu cái bể tới 1,8m Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______. A. penalty B. penalize C. penal D. penalization Đáp án A. penalty Phương pháp giải : Chỗ cần điền sau mạo từ nên cần 1 danh từ. Danh từ chỉ sự vật, sự việc thường có các hậu tố: -ion, -ment, -ty, -ence, -ness,... Danh từ chỉ người: -er, -or, -ist,... Lời giải chi tiết : penalty (n): cú đá phạt penalize (v): phạt penal (adj): có thể bị phạt penalization (n): sự trừng phạt Chỗ cần điền sau mạo từ nên cần 1 danh từ. => The referee had no hesitation in awarding the visiting team a penalty Tạm dịch: Trọng tài không chần chừ trao cho đội đối thủ 1 cú đá phạt Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The final _______ was 2-0. A. score B. scoring C. scorer D. scores Đáp án A. score Phương pháp giải : Chỗ cần điền sau tính từ nên cần một danh từ. Động từ là "was" => danh từ số ít Lời giải chi tiết : score (n): tỷ số scorer (n): cầu thủ ghi bàn scores (n.pl): tỷ số Chỗ cần điền sau tính từ nên cần 1 danh từ, động từ là "was" nên cần dùng danh từ số ít: =>The final score was 2-0. Tạm dịch: Tỷ số cuối cùng là 2 - 0 Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: _______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball. A. Defense B. Defensive C. Defender D. Defensively Đáp án B. Defensive Phương pháp giải : Từ cần điền đứng trước danh từ (players) nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Tính từ thường có các hậu tố như: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,... Lời giải chi tiết : Defense (n): sự phòng thủ Defensive (adj): phòng thủ Defender (n): hậu vệ Defensively (adv): phòng thủ Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (players) nên cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó => Defensive players are not allowed to interfere with the opponent's movements unless the player is holding the ball. Tạm dịch: Những cầu thủ ở hàng phòng thủ không được phép tranh bóng với đối thủ trừ khi cầu thủ đó đang giữ bóng.
|